A. Sắt
B. Than
C. Vàng
D. Đồng
A. Công nhân
B. Trí thức
C. Tư sản
D. Nông dân
A. 3/2/1930- Stalingrad.
B. 2/3/1930 Leningrad.
C. 3/2/1919 – Pari.
D. 2/3/1919- Matxcova.
A. 1911
B. 1917
C. 1941
D. 1945
A. Chiến khu Tân trào, Thái Nguyên.
B. 48 hàng ngang, Hà Nội.
C. Pắc Bó, Cao Bằng.
D. Phủ Chủ tịch, Hà Nội.
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Phan Chu Trinh.
C. Phan Bội Châu.
D. Hồ Tùng Mậu.
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt -Trung.
B. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp.
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
A. Ngày 22-12-1941.
B. Ngày 19-5-1941.
C. Ngày 15-5-1941.
D. Ngày 29-5-1941.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng lao động Việt Nam.
A. Trần Phú.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Hà Huy Tập.
D. Nguyễn Văn Cừ.
A. Ngày 21/7/1954.
B. Ngày 2/9/1945.
C. Ngày 19/8/1945.
D. Ngày 2/7/1976.
A. Hồ Chí Minh.
B. Tổng bộ Việt Minh
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Đội tuyên truyền Việt Nam giải phóng quân
A. Ngô Đình Diệm
B. Nguyễn Văn Thiệu.
C. Nguyễn Cao Kỳ.
D. Nguyễn Trọng Kim.
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ- Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.
C. Cách mạng tháng Tám thành công.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
A. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam.
B. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
C. Quá trình thực hiện chủ trương “Vô sản hóa”.
D. Chuẩn bị tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
A. Khó khăn về kinh tế.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Khó khăn về thù trong.
D. Khó khăn về giặc ngoài.
A. Chủ trương thành lập Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Thực hiện người cày có ruộng.
C. Tạm gác khẩu hiệu “đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”.
D. Giải phóng cho các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp Nhật.
A. Thời cơ “ngàn năm có một” đã tới để ta giành chính quyền.
B. Tạo điều kiện để nhân dân Việt Nam đứng lên chống Pháp.
C. Kết thúc chiến tranh xâm lược của phát xít Nhật tại Việt Nam.
D. Việt Nam góp phần quan trọng trong cuộc đấu tranh chống phát xít.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh..
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Hoàn cảnh trong nước và quốc tế thuận lợi.
B. Truyền thống yêu nước, thời cơ thuận lợi.
C. Truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc và sự lãnh đạo của Đảng.
D. Chiến tranh thế giới thứ 2 bước vào hồi kết, phe đồng minh đánh bại phe phát xít
A. Xoa dịu sự căng thẳng của hai bên.
B. Kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng.
C. Kéo dài thời gian để ngăn chặn sự ngoan cố của thực dân Pháp.
D. Củng cố chuẩn bị lực lượng để tiếp tục kháng chiến.
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15000 quân Pháp vào miền bắc thay quân Tưởng.
D. Pháp cộng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.
A. Tượng trưng cho khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Nhân dân bầu được những đại biểu chân chính của mình vào Quốc hội.
C. Khẳng định sự ưu việt của chế độ mới do nhân dân lao động làm chủ.
D. Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta được thực hiện quyền công dân.
A. Mĩ can thiệp viện trợ quân sự, kinh tế-tài chính cho Pháp và bù nhìn.
B. Pháp thừa nhận đặc quyền về quân sự của Mĩ trên bán đảo Đông Dương.
C. Pháp và Mĩ bắt tay cấu kết với nhau cùng thống trị Đông Dương.
D. Mĩ cam kết huấn luyện quân sự giúp quân đội Pháp.
A. Pháp mạnh hơn Tưởng.
B. Tưởng chuẩn bị rút quân về nước.
C. Pháp, Tưởng đang tranh chấp Việt Nam.
D. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946.
A. Tiếp tục hòa hoãn với Pháp.
B. Phát động toàn quốc kháng chiến.
C. Đàm phán, thương lượng với Pháp.
D. Kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ.
A. Thực hiện âm mưu “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. Tập hợp phần tử phản động, thành lập chính phủ bù nhìn trung ương.
C. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng đước mở rộng.
D. Phá tan cơ quan đầu não của Đảng, tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực của ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247