A. Khủng long cá
B. Khủng long bạo chúa
C.
Khủng long cổ dài
D. Khủng long sấm
A. Trứng có màng dai bao bọc.
B. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
D. Có mai và yếm.
A. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
B. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
C. Lớp Bò sát có số loài lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Cánh dang rộng mà không đập
D. Cánh đập liên tục
A. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
B. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
C. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
A. Có vuốt sắc
B. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
C. Giúp chim bám chặt vào cành cây
D. Là cánh chim
A. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
B. Làm cho đầu chim nhẹ.
C. Giữ nhiệt.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
A. Chim hải âu
B. Chim ri
C.
Chim bồ câu
D. Gà
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
A. Thụ tinh ngoài
B. Vỏ trứng dai
C. Đẻ con
D. Không có cơ quan giao phối
A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C. Có ích cho nông nghiệp.
D. Tất cả các vai trò trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Cá sấu Xiêm.
B. Rắn ráo.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Rùa núi vàng.
A. Tắc kè.
B. Rắn nước.
C. Rùa núi vàng.
D. Cá sấu Ấn Độ.
A. Đuôi ngắn.
B. Mõm ngắn.
C. Ăn thực vật.
D. Cổ dài.
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
A. Giảm sức cản khi bay
B. Giảm trọng lượng cơ thể
C. Làm nhẹ đầu chim
D. Lông mịn và không thấm nước
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió
C. Hạn chế tác dụng của các giác quan
D. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
A. Miệng có mỏ sừng
B. Không có miệng và mỏ sừng
C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi.
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
A. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
B. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
B. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
C. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
A. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
C. Khí quản, phế quản, phổi.
D. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
B. Phổi và da
C. Các túi khí
D. Trao đổi khí qua da
A. Không có vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Có nhiều vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
B. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
C. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
A. Có túi khí
B. Không có bóng đái
C. Không có răng
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
A. Tiết dịch tiêu hóa
B. Lấy thức ăn
C. Nghiền nát thức ăn
D. Làm mềm thức ăn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247