A. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
B. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
C. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
D. Tất cả những vai trò trên là đúng
A. Vịt trời
B. Gà rừng
C. Công
D. Trĩ sao
A. 4600 loài
B. 5700 loài
C. 6500 loài
D. 9600 loài
A. Động vật nguyên sinh
B. Bò sát
C. Lưỡng cư
D. Động vật có vú
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Cơ hoành và cơ Delta.
A. Bán cầu não và thùy khứu giác.
B. Thùy khứu giác và tiểu não.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Tiểu não và hành tủy.
A. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
B. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
C. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
A. Đầu, thân, chi, đuôi
B. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
C. Đầu, thân, chi.
D. Đầu, thân, đuôi
A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
B. Cổ, ngực, đuôi.
C.
Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
D. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Tim bốn ngăn.
C. Có một vòng tuần hoàn.
D. Là động vật biến nhiệt.
A. Có cơ hoành.
B. Có bộ xương cơ thể
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
A. Thùy khứu giác và tiểu não.
B. Tiểu não và hành tủy.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Bán cầu não và thùy khứu giác.
A. 1600
B. 2600
C. 3600
D. 4600
A. Lông mao
B. Tuyến tiết sữa
C. Vú
D. Ý A và B đúng
A. Bộ Thú túi
B. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
A. (1): chi sau; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): chi trước
C. (1): chi trước; (2): đuôi
D. (1): chi trước; (2): chi sau
A. Thỏ hoang.
B. Thú mỏ vịt.
C. Kangaroo.
D. Chuột cống.
A. Chân có màng bơi
B. Có mỏ giống mỏ vịt
C. Lông rậm, mịn
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
B. (1): nước lợ; (2): đẻ con
C. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
A. Mỏ dẹp.
B. Không có lông.
C. Chân có màng bơi.
D. Con cái có tuyến sữa.
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
A. 30 – 40 km/giờ.
B. 50 – 60 km/giờ.
C. 20 – 30 km/giờ.
D. 40 – 50 km/giờ.
A. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
C. Chi sau và đuôi to khỏe.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
A. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
B. Bằng đất khô.
C. Ở trong cát.
D. Bằng lá cây mục.
A. Hai chi sau to khỏe
B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
D. Thành bụng biến đổi thành da
A. Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
B. Dễ dàng dặm lá cây
C. Dùng cắn vào vách đá
D. Để tự vệ
A. To và khỏe.
B. Nhỏ và yếu.
C. Tiêu biến hoàn toàn.
D. Biến đổi thành vây.
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247