A. Xúc giác.
B. Vị giác.
C. Thị giác.
D. Thính giác.
A. Bay theo đường thẳng.
B. Bay theo đường zích zắc
C.
Bay theo đường vòng.
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
A. Cá voi
B. Cá đuối
C. Cá heo
D. Cá chép
A. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
B. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
C. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
A. Có răng
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
D. Chi sau tiêu biến
A. Gấu
B. Voi
C. Cá voi xanh
D. Cá heo
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
A. Có chi sau và đuôi to khỏe.
B. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
C. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
A. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
A. Thận sau phát triển
B. Bài tiết qua da
C. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
D. Thận giữa (trung thận)
A. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C.
Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
D. Đẻ con.
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. chuột đồng
D. chuột nhắt
A. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
B. Răng cửa ngắn, sắc.
C. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
A. Chuột chù.
B. Mèo rừng.
C. Chuột chũi
D. Chuột đồng.
A. Ăn sâu bọ.
B. Đào hang bằng chi trước.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
A. Chuột đồng nhỏ.
B. Chuột chũi.
C. Thỏ hoang.
D. Chuột chù.
A. Các ngón chân không có vuốt.
B. Thiếu răng cửa.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
A. Sống thành bầy đàn.
B. Thiếu răng nanh.
C.
Ăn tạp.
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
A. Khứu giác phát triển
B. Có mõm kéo dài thành vòi
C. Thị giác kém phát triển
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Báo
B. Khỉ
C. Thỏ
D. Chuột chù
A. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
B. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
C. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
D. Các răng đều nhọn
A. Sóc
B. Chuột đồng
C. Báo
D. Chuột chù
A. Nhím đuôi dài.
B. Thỏ rừng châu Âu.
C. Chuột đồng nhỏ.
D. Sóc bụng đỏ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247