A. Một con ngựa kéo xe trong một phút thực hiện được một công là 50kJ.
B.
Một máy tiện có công suất 0,5kW.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200 J trong thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 4000J trong 6 giây.
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N.
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. Bằng 150cm3 .
B. bằng 150cm3 .
C. Nhỏ hơn 150cm3 .
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 150cm3
A. Quả bóng chuyển động hỗn độn khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.
C. Đường tự tan vào nước.
D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phát vào nước.
A. Bất kì vật nào cũng có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào cũng có cơ năng.
C. Một vật có thể có cả cơ năng và nhiệt năng.
D. Nhiệt năng mà một vật có được không phụ thuộc vào vật đứng yên hay chuyển động.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng của vật thu vào hay tỏa ra.
C. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng.
B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm.
C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng.
D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.
A. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình A cao nhất, rồi đến bình B, bình C.
B. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình B cao nhất, rồi đến bình C, bình A.
C. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình c cao nhất, rồi đến bình B, bình A.
D. Nhiệt độ của chất lỏng ở 3 bình như nhau.
A. 2,5.1024 phân tử.
B. 3,34.1022 phân tử.
C. 1,8.1020 phân tử.
D. 4.1021 phân tử.
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. dẫn nhiệt
B. thực hiện công
C. đối lưu
D. bức xạ nhiệt
A. 13,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
B. 3,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
C. 33,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
D. 23,5 lít nước đang sôi vào 76,5 lít nước ở 15°C
A. Con lắc đang dao động.
B. Máy bay đang bay.
C. Không khí đang chứa trong quả bóng.
D. Luồng gió đang thổi qua cánh đồng.
A. Khối lượng của vật
B. Độ biến dạng đàn hồi của vật
C. Vận tốc của vật
D. Chất làm vật
A. 800W
B. 8kW
C. 80kW.
D. 800kW
A. 80 N
B. 800N
C. 8000 N
D. 1200N
A. 15W
B. 360W
C. 50W
D. 72W
A. 550N
B. 650N
C. 750N
D. 850N
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. Cốc (1) lớn hơn cốc (2).
B. Cốc (1) nhỏ hơn cốc (2).
C. Hai cốc bằng nhau.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
B. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng.
D. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.
A. Tính dẫn nhiệt của các chất có nhiều ứng dụng trong đời sống và kĩ thuật.
B. Chất dẫn nhiệt kém không có ý nghĩa trong đời sổng và kĩ thuật, ta chỉ cần chất dẫn nhiệt tốt.
C. Hiểu biết về tính dẫn nhiệt có thể dùng để giải thích những hiện tượng: trong tự nhiên
D. Sự dẫn nhiệt của một vật là sự truyền động năng từ hạt này đến hạt khác trong vật đó khi chứng va chạm nhau.
A. Truyền xuống dưới.
B. Truyền ngang.
C. Truyền lên trên.
D. Truyền đều theo mọi hướng.
A. Trong hiện tượng đổi lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng trồi lên, lớp nước lạnh tụt xuống.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự bức xạ nhiệt.
C. Sự đối lưu.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng một cách khác.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247