Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 GDCD Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Hưng

Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Hưng

Câu 1 : Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhân dân và do Nhà nước quản lí:

A. Đất sản xuất và đất ở

B. Tài nguyên trong lòng đất

C. Nguồn lợi thủy sản biển

D. A, B, C

Câu 2 : Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì?

A. Tôn trọng và bảo vệ.

B. Khai thác và sử dụng hợp lí.

C. Chiếm hữu và sử dụng.

D. Tôn trọng và khai thác.

Câu 3 : Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của nhà nước? 

A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp 

B. Phần vốn do cách doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào nước ngoài

C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam

D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng

Câu 4 : Lợi ích công cộng gắn liền với những công trình nào sau đây? 

A. Đường quốc lộ

B. Khách sạn tư nhân

C. Phòng khám tư

D. Căn hộ của người dân

Câu 5 : Công dân có quyền khiếu trong trường hợp nào sau đây? 

A. Bị nhà trường kỉ luật oan

B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn

C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích

D. Phát hiện người khác có hành vi cướp đoạn tài sản của Nhà nước

Câu 6 : Để đảm bảo quyền khiếu nại, tố cáo của công dân, Nhà nước có những trách nhiệm nào sau đây? 

A. Xử lí và truy tố tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo

B. Xử lí nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức cá nhân

C. Công dân có thể sử dụng quyền khiếu nại tố cáo để vu khống ai đó

D. Không bảo vệ người khiếu nại tố cáo

Câu 7 : Khiếu nại và tố cáo có ý nghĩa là?

A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp

B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Cả A, B, C.

Câu 8 : Khi thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo công dân cần lưu ý điều gì?

A. Trung thực.

B. Khách quan.

C. Thận trọng.

D. Cả A, B, C.

Câu 9 : Quyền khiếu nại tố cáo là một trong những quyền: 

A. quan trọng của mỗi tổ chức cá nhân

B. quan trọng nhất của công dân

C. cơ bản của công dân

D. được pháp luật qui định

Câu 10 : Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền:

A. Tự do lập hội

B. Tự do báo chí

C. Tự do biểu tình

D. Tự do hội họp

Câu 11 : Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?

A. Hiến pháp.

B. Quốc hội

C. Luật.

D. Cả A, B, C.

Câu 12 : Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là?

A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.

B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.

C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.

D. Cả A, B, C.

Câu 13 : Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 14 : Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 15 : Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán?

A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội

B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác

C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan

D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân

Câu 16 : Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ đủ 13 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi.

Câu 17 : Quyền tự do ngôn luận được quy định trong?

A. Hiến pháp và luật báo chí

B. Hiến pháp và Luật truyền thông

C. Hiến pháp và bộ luật hình sự

D. Hiến pháp và bộ luật dân sự

Câu 18 : Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?

A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.

B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.

C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.

D. Cả A, B, C.

Câu 19 : Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các......

A. Hoạt động

B. Văn bản

C. Ngành luật

D. Ngành kinh tế

Câu 21 : Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? 

A. Trình tự và thủ tục đặc biệt

B. Đa số

C. Luật hành chính

D. Sự hướng dẫn của chính phủ

Câu 23 : Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.

B. Cơ quan xét xử.

C. Cơ quan kiểm sát.

D. Cả A, B, C.

Câu 24 : Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp?

A. không được trái

B. được phép trái

C. có thể trái

D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp

Câu 25 : Nội dung hiến pháp bao gồm?

A. Bản chất nhà nước.

B. Chế độ chính trị.

C. Chế độ kinh tế.

D. Cả A, B, C.

Câu 27 : Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 11 chương, 120 điều.

B. 12 chương, 121 điều.

C. 13 chương, 122 điều.

D. 14 chương, 123 điều.

Câu 28 : Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Chính phủ.

Câu 29 : Khoản 2 điều 132 Bộ luật hình sự thể hiện đặc điêm gì của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ.

C. Tính bắt buộc.

D. Cả A, B, C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247