A. công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. tiểu thủ công nghiệp
A. công nghiệp nhẹ.
B. nông nghiệp.
C. lâm nghiệp
D. ngư nghiệp.
A. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hoá, tập trung
A. 1976
B. 1986
C. 1996
D. 2016
A. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoàn kinh tế - xã hội kéo dài.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. xoá đói, giảm nghèo; nâng cao đời sống nhân dân
A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
B. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
C. tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
A. 1985
B. 1995
C. 2005
D. 2015
A. 1985
B. 1995
C. 2005
D. 2015
A. 1987
B. 1997
C. 2007
D. 2017
A. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
C. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).
D. Xây dựng - vận hành - chuyển giao (BOT)
A. an ninh quốc phòng.
B. khai thác tài nguyên
C. bảo vệ môi trường.
D. kinh tế - khoa học kĩ thuật
A. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. Giữ vững bản sắc văn hoá dân tộc.
C. Ngoại thương phát triển mạnh.
D. Đẩy mạnh hợp tác toàn diện.
A. thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xoá đói giảm nghèo.
B. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
C. có giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên môi trường và phát triển bền vững.
D. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức.
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp phát triển mạnh.
C. Tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm, của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
D. Vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
A. Giảm tỉ lệ nghèo chung.
B. Giảm tỉ lệ nghèo lương thực
C. Tăng tỉ lệ người giàu.
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
A. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
B. tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được phát triển.
D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi,... được ưu tiên phát triển
A. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển.
B. tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. hội nhập kinh tế được đẩy mạnh.
D. một số mặt hàng được xuất khẩu lớn.
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp và xây dựng.
D. Dịch vụ
A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
B. Công cuộc xoá đói, giảm nghèo có hiệu quả cao.
C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành.
D. Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
B. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật.
D. Trở thành nước xuất khẩu khá lớn một số mặt hàng.
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
B. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh.
D. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.
A. bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. 1982.
B.1981.
C. 1980.
D. 1979.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247