Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp !!

Câu 1 : Ở nước ta hiện nay, vùng nông nghiệp được xác định là vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến, vì dựa vào quan điểm cho rằng

A. trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến.

B. các sản phẩm nông nghiệp cần phải qua công nghiệp chế biến để nâng cao giá trị.

C. trong vùng nông nghiệp phải có công nghiệp chế biến.

D. vùng nông nghiệp đồng thời là vùng công nghiệp chế biến

Câu 2 : Các đặc điểm chủ yếu của một vùng nông nghiệp là

A. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, quan hệ với vùng khác.

B. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, chuyên môn hoá sản xuất.

C. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, vị trí địa lí.

D. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 3 : Điều kiện sinh thái nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.

B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.

C. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

D. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Câu 4 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của Đồng bằng sông Hồng là

A. Đồng bằng ven biển rộng lớn, đất phù sa, hạn hán về mùa khô.

B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa khô kéo dài.

C. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa đông lạnh.

D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, đất phù sa, nhiều thiên tai.

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

B. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

C. Có các cao nguyên badan rộng lớn.

D. Dễ bị hạn hán về mùa khô.

Câu 7 : Tây Nguyên không phải là vùng

A. Có các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau.

B. Nhiều đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.

C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. Thiếu nước về mùa khô.

Câu 8 : Đông Nam Bộ không phải là vùng

A. thiếu nước về mùa khô.

B. có các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

C. có các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng.

D. có đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

Câu 11 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có

A. mùa đông lạnh.

B. diện tích tương tự nhau.

C. đất phù sa ngọt.

D. diện tích đất phèn lớn.

Câu 12 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đông Nam Bộ là cả hai đều có

A. đất badan.

B. đất phù sa cổ bạc màu.

C. các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

D. một mùa đông lạnh.

Câu 13 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là cả hai đều có

A. đất đỏ đá vôi.

B. đất đỏ badan.

C. cao nguyên.

D. hai mùa mưa, khô rõ rệt.

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Dân số đông nhất cả nước.

B. Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.

C. Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế biến.

D. Quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đang được đẩy mạnh.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ?

A. Dân có kinh nghiệm trong đấu tranh chinh phục tự nhiên.

B. Mật độ dân số cao nhất cả nước.

C. Có một số đô thị vừa và nhỏ, chủ yếu ở ven biển.

D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Tây Nguyên?

A. Có nhiều dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghiệp kiểu cổ truyền.

B. Có các nông trường.

C. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.

D. Điều kiện giao thông chưa thuận lợi.

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?

A. Có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

B. Tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.

C. Có mật độ dân số cao nhất nước ta.

D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.

Câu 21 : Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi không phải là điểm mạnh của vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22 : Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu 23 : Trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều lao động và vật tư nông nghiệp là đặc điểm về trình độ tham canh của vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 24 : Đặc điểm về trình độ thâm canh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. trình độ thâm canh thấp.

B. sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp.

C. ở vùng trung du, trình độ thâm canh đang được nâng cao.

D. áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ.

Câu 26 : Sản xuất theo kiểu quảng canh còn phổ biến ở rất nhiều nơi của vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 27 : Vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến nào sau đây có trình độ thâm canh nhìn chung còn thấp?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 29 : Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hoá sản xuất của Đồng bằng sông Hồng?

A. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

B. Cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp. Cây ăn quả.

C. Lạc, mía, thuốc lá.

D. Lợn, bò sữa, nuôi thuỷ sản nước ngọt, mặn, lợ.

Câu 30 : Loại sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hoá của Bắc Trung Bộ?

A. Cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá).

B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

C. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su).

D. Trâu, bò lấy thịt; nuôi thuỷ sản nước mặn, lợ.

Câu 32 : Sản phẩm chuyên môn hoá của Tây Nguyên gồm có

A. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; lợn và bò sữa.

B. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, điều; bò thịt và bò sữa.

C. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; bò thịt và bò sữa.

D. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; trau và bò thịt.

Câu 35 : Chuyên môn hoá sản xuất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. lúa, lúa có chất lượng cao; thuỷ sản; gia cầm.

B. thuỷ sản (đặc biệt là tôm); gia cầm; lạc.

C. gia cầm (đặc biệt là vịt đàn); lúa có chất lượng cao; bò sữa.

D. trâu; lúa có chất lượng cao; đậu tương.

Câu 36 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của vùng Tây Nguyên là

A. đồi núi thấp, đất xám, khí hậu phân thành 2 mùa rõ rệt.

B. các cao nguyên badan, khí hậu phân thành 2 mùa rõ rệt.

C. núi, cao nguyên đất feralit, khí hậu có mùa đông lạnh.

D. các cao nguyên đất feralit đỏ vàng, khí hậu có mùa đông rất lạnh.

Câu 37 : Trình độ thâm canh của vùng Bắc Trung Bộ đang ở mức

A. thấp, theo kiểu quảng canh, nông nghiệp ít được đầu tư.

B. cao, sản xuất lớn, với các hoạt động nông nghiệp sử dụng nhiều máy móc.

C. tương đối thấp, với các hoạt động nông nghiệp sử dụng nhiều lao động.

D. tương đối cao, nông nghiệp sử dụng khá nhiều máy móc.

Câu 38 : Trình độ thâm canh của Đồng bằng sông Hồng ở mức

A. thấp, sản xuất theo kiểu quảng canh.

B. khá cao, đầu tu nhiều lao động.

C. tương đối thấp, sử dụng nhiều lao động.

D. cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

Câu 39 : Trình độ thâm canh của Đồng bằng sông Cửu Long ở mức

A. cao; sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

B. khá cao; sử dụng nhiều lao động và vật tư nông nghiệp.

C. tương đối thấp; nông nghiệp sử dụng nhiều lao động.

D. thấp; sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp.

Câu 40 : Chuyên môn hoá cây chè ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh về

A. đất đỏ badan.

B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1.000m.

C. sự phân hoá hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn.

Câu 43 : Chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn đối với sản phẩm nông nghiệp chủ yếu được xảy ra đặc biệt mạnh ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 44 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất lúa gạo rất cao là vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 45 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất lợn rất cao là vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 46 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất gia cầm rất cao là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 47 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất thuỷ sản nước ngọt rất cao là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 48 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất chè rất cao là

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 49 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất cà phê rất cao là

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 50 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất cao su rất cao là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 51 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất dừa rất cao là

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 52 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất đay rất cao là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 53 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất cói rất cao là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 54 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất đậu tương rất cao là

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 55 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất mía rất cao là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 56 : Vùng có mức độ tập trung sản xuất điều rất cao là

A. Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 57 : Kinh tế trang trại của nước ta phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng Duyên hải miền Trung.

C. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 58 : Trong những năm gần đây, vùng có trang trại nuôi trồng thủy sản phát triển với tốc độ nhanh nhất là vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 59 : Từ năm 2001 đếm 2006, sự chuyển biến cơ cấu trang trại theo hướng nào sau đây?

A. Tăng loại hình trang trại trồng cây hàng năm, giảm loại hình trồng cây lâu năm.

B. Tăng loại hình trang trại nuôi trồng thuỷ sản, tăng loại hình trang trại chăn nuôi.

C. Tăng loại hình trang trại chăn nuôi, giảm loại hình trang trại lâm nghiệp.

D. Giảm loại hình trang trại trồng cây lâu năm, tăng loại hình trang trại chăn nuôi.

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế trang trại của nước ta?

A. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình.

B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất.

Câu 61 : Trong cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2006, chiếm tỉ trọng lớn nhất là loại hình trang trại nào sau đây?

A. Nuôi trồng thuỷ sản.

B. Trồng cây hàng năm.

C. Trồng cây lâu năm.

D. Chăn nuôi.

Câu 62 : Tính đến năm 2005, vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất trong cả nước?

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 63 : Tính đến năm 2005, vùng nào sau đây có số lượng trang trại ít nhất trong cả nước?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 65 : Sự phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp kết hợp với công nghiệp chế biến có ý nghĩa rất quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Có khả năng huy động các nguồn lực lớn hơn.

B. Làm gia tăng chất lượng sản phẩm với quy mô lớn và trình độ cao hơn.

C. Thúc đẩy nông nghiệp tiến nhanh lên sản xuất hàng hoá.

D. Thu hẹp và tiến tới xoá bỏ kinh tế hộ gia đình.

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế hộ gia đình ở nông thôn nước ta hiện nay?

A. Chủ yếu sản xuất theo kiểu tự cung, tự cấp.

B. Không thể đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. Không có thành tựu gì đối với sản xuất nông nghiệp.

D. Khó có thể đưa nông nghiệp sản xuất theo quy mô lớn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247