A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. bảo vệ an ninh, quốc phòng.
B. tạo điều kiện giao lưu giữa các dân tộc.
C. vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm.
D. đảm bảo mối liên hệ giữa các vùng kinh tế.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. biển.
B. hàng không.
C. sắt.
D. ô tô.
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang..
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
A. 2.100.
B. 2.200.
C. 2.300.
D. 2.400.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. đường sắt.
B. đường bộ.
C. đường hàng không.
D. đường sông.
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
A. đường sắt.
B. đường bộ.
C. đường sông.
D. đường biển.
A. đường sông.
B. đường sắt.
C. đường bộ.
D. đường hàng không.
A. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. Đi qua các trung tâm dân cư.
C. Nối các vùng kinh tế.
D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào.
A. Hoà nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực.
B. Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau.
C. Mỗi loại hình vận tải có vai trò riêng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Vận tải đường biến chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hoá.
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
C. vận tải chuyên môn hoá.
D. đường theo hướng Tây - Đông.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. quốc lộ 1.
B. đường 14.
C. đường Hồ Chí Minh
D. đường sắt Thống Nhất.
A. đường 14.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. đường 15.
D. đường 61.
A. 3.142.
B. 3.143.
C. 3.144.
D. 3.145.
A. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội - Thái Nguyên.
A. 1.725.
B. 1.726.
C. 1.727.
D. 1.728.
A. Hà Nội - Lào Cai.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Thái Nguyên.
D. Hà Nội - Đồng Đăng.
A. Lưu Xá - Kép - Uông Bí - Bãi Cháy.
B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Đồng Đăng.
A. Hà Nội - Đồng Đăng.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Thái Nguyên.
D. Hà Nội - Hải Phòng.
A. Tây Nguyên.
B. Hồng - Thái Bình.
C. Mê Kông - Đồng Nai.
D. Miền Trung.
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
A. 10.000.
B. 11.000.
C. 12.000.
D. 13.000.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. trong biển có các dòng biển chạy theo mùa.
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A. Hải Phòng - Vũng Tàu.
B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng - Cửa Lò.
A. 1.300.
B. 1.400.
C. 1.500.
D. 1.600.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường sắt.
D. đường sông.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây.
C. Cái Lân.
D. Hạ Long.
A. Hải Phòng, Cái Lân.
B. Cái Lân, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Dung Quất.
D. Dung Quất, Cái Lân.
A. Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây.
B. Nha Trang.
C. Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải.
D. Dung Quất.
A. Nha Trang.
B. Cam Ranh.
C. Dung Quất.
D. Đồng Hới.
A. Là ngành non trẻ.
B. Có bước tiến rất nhanh.
C. Cơ sở vật chất được hiện đại hoá nhanh.
D. Số lượng vận chuyển hành khách lớn nhất trong cơ cấu vận tải.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây.
B. có chiến lược phát triển táo bạo.
C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
D. sử dụng các sân bay đã có sẵn.
A. than.
B. điện.
C. nước.
D. dầu khí.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ô tô.
B. sắt.
C. sông.
D. biển.
A. ô tô.
B. sắt.
C. sông.
D. hàng không.
A. sắt.
B. sông.
C. biển.
D. ô tô.
A. sắt.
B. sông.
C. hàng không.
D. ô tô.
A. bưu chính và viễn thông.
B. viễn thông và điện thoại.
C. điện thoại và phi thoại.
D. phi thoại và truyền dẫn.
A. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
B. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Chủ yếu mang tính phục vụ.
D. Thiếu lao động ở trình độ cao.
A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
B. Tin học hoá và tự động hoá.
C. Giảm số lượng lao động thủ công.
D. Tăng cường các hoạt động công ích.
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mạng lưới cũ kỉ, lạc hậu.
B. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến.
C. Dịch vụ nghèo nàn.
D. Số máy điện thoại trên 100 dân còn rất ít.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tập trung nhiều vào các hoạt động công ích hơn là kinh doanh.
B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
C. đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại của thế giới.
D. mạng lưới viễn thông đa dạng.
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hoá cao và đa dịch vụ.
A. Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
B. Mạng dây trần.
C. Mạng viễn thông quốc tế.
D. Mạng truyền dẫn cáp sợi quang.
A. Mạng điện thoại nội hạt.
B. Mạng Fax.
C. Mạng điện thoại đường dài.
D. Mạng truyền dẫn Viba.
A. đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật của ta còn ít.
B. nền kinh tế nước ta vẫn thuộc loại chậm phát triển.
C. điểm xuất phát của ngành Viễn thông nước ta rất thấp.
D. khoa học, công nghệ của nước ta còn nhiều hạn chế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247