Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30 (có đáp án): Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 30 (có đáp án): Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và...

Câu 2 : Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

A. bảo vệ an ninh, quốc phòng.

B. tạo điều kiện giao lưu giữa các dân tộc.

C. vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm.

D. đảm bảo mối liên hệ giữa các vùng kinh tế.

Câu 5 : Loại đường nào sau đây ở nước ta hiện nay có khối lượng luân chuyên hàng hoá và hành khách lớn nhất?

A. Đường ô tô.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

Câu 6 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.

D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.

Câu 7 : Quốc lộ 1 chạy từ đâu đến đâu?

A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội đến Cà Mau.

C. Hà Nội đến Kiên Giang..

D. Lạng Sơn đến Cà Mau.

Câu 8 : Chiều dài của quốc lộ 1 là (km)

A. 2.100.

B. 2.200.

C. 2.300.

D. 2.400.

Câu 9 : Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 11 : Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?

A. Đường biển và đường sông.

B. Đường ô tô và đường sắt.

C. Đường hàng không và đường biển.

D. Đường ô tô và đường hàng không.

Câu 13 : Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hành khách là

A. đường sắt.

B. đường bộ.

C. đường hàng không.

D. đường sông.

Câu 14 : Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. khí hậu và thời tiết thất thường.

B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 15 : Loại hình vận tải luôn chiếm ưu thế trong ngành giao thông vận tải nước ta là

A. đường sắt.

B. đường bộ.

C. đường sông.

D. đường biển.

Câu 16 : Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là

A. đường sông.

B. đường sắt.

C. đường bộ.

D. đường hàng không.

Câu 17 : Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A. Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.

B. Đi qua các trung tâm dân cư.

C. Nối các vùng kinh tế.

D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào.

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông vận tải nước ta?

A. Hoà nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực.

B. Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau.

C. Mỗi loại hình vận tải có vai trò riêng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.

D. Vận tải đường biến chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hoá.

Câu 19 : Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến

A. đường biển quốc tế.

B. giao thông theo hướng Bắc - Nam.

C. vận tải chuyên môn hoá.

D. đường theo hướng Tây - Đông.

Câu 21 : Tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 1.

B. đường 14.

C. đường Hồ Chí Minh

D. đường sắt Thống Nhất.

Câu 23 : Tổng chiều dài đường sắt nước ta là (km)

A. 3.142.

B. 3.143.

C. 3.144.

D. 3.145.

Câu 24 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội - Hải Phòng.

B. Hà Nội - Lào Cai.

C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội - Thái Nguyên.

Câu 25 : Đường sất Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh dài (km)

A. 1.725.

B. 1.726.

C. 1.727.

D. 1.728.

Câu 26 : Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc - Nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội - Lào Cai.

B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội - Thái Nguyên.

D. Hà Nội - Đồng Đăng.

Câu 27 : Tuyến đường sắt gắn với vùng than Đông Bắc là

A. Lưu Xá - Kép - Uông Bí - Bãi Cháy.

B. Hà Nội - Lào Cai.

C. Hà Nội - Hải Phòng.

D. Hà Nội - Đồng Đăng.

Câu 28 : Tuyến đường sắt nối Đồng bằng sông Hồng tới biên giới Việt - Trung là

A. Hà Nội - Đồng Đăng.

B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội - Thái Nguyên.

D. Hà Nội - Hải Phòng.

Câu 29 : Vận tải đường sông nước ta không phải tập trung chủ yếu trong hệ thống sông nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Hồng - Thái Bình.

C. Mê Kông - Đồng Nai.

D. Miền Trung.

Câu 30 : Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là

A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.

B. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.

C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.

D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.

Câu 33 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là

A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.

B. trong biển có các dòng biển chạy theo mùa.

C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.

D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 34 : Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là

A. Hải Phòng - Vũng Tàu.

B. Hải Phòng - Đà Nẵng.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng - Cửa Lò.

Câu 35 : Tuyến đường biển Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh dài (km)

A. 1.300.

B. 1.400.

C. 1.500.

D. 1.600.

Câu 37 : Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là

A. đường biển.

B. đường hàng không.

C. đường sắt.

D. đường sông.

Câu 38 : Cảng biển (hoặc cụm cảng) quan trọng ở miền Trung là

A. Hải Phòng.

B. Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây.

C. Cái Lân.

D. Hạ Long.

Câu 39 : Các cảng biển quan trọng ở miền Bắc là

A. Hải Phòng, Cái Lân.

B. Cái Lân, Đà Nẵng.

C. Đà Nẵng, Dung Quất.

D. Dung Quất, Cái Lân.

Câu 40 : Cảng biển (hoặc cụm cảng) quan trọng ở miền Nam là

A. Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây.

B. Nha Trang.

C. Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải.

D. Dung Quất.

Câu 41 : Cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Nha Trang.

B. Cam Ranh.

C. Dung Quất.

D. Đồng Hới.

Câu 42 : Phát triển nào sau đây không đúng với giao thông hàng không của nước ta?

A. Là ngành non trẻ.

B. Có bước tiến rất nhanh.

C. Cơ sở vật chất được hiện đại hoá nhanh.

D. Số lượng vận chuyển hành khách lớn nhất trong cơ cấu vận tải.

Câu 44 : Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu là

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 45 : Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, không phải nhờ vào việc

A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây.

B. có chiến lược phát triển táo bạo.

C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.

D. sử dụng các sân bay đã có sẵn.

Câu 46 : Ngành đường ống phát triển gắn với sản xuất

A. than.

B. điện.

C. nước.

D. dầu khí.

Câu 52 : Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính là

A. bưu chính và viễn thông.

B. viễn thông và điện thoại.

C. điện thoại và phi thoại.

D. phi thoại và truyền dẫn.

Câu 53 : Điểm nào sau đây không phải của ngành Bưu chính hiện nay ở nước ta?

A. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.

B. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. Chủ yếu mang tính phục vụ.

D. Thiếu lao động ở trình độ cao.

Câu 54 : Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiến tiến trong khu vực, ngành Bưu chính không phải phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.

B. Tin học hoá và tự động hoá.

C. Giảm số lượng lao động thủ công.

D. Tăng cường các hoạt động công ích.

Câu 55 : Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động Bưu chính?

A. Điện thoại.

B. Thư, báo.

C. Fax.

D. Internet.

Câu 57 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành Viễn thông nước ta trước thời kì Đổi mới?

A. Mạng lưới cũ kỉ, lạc hậu.

B. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến.

C. Dịch vụ nghèo nàn.

D. Số máy điện thoại trên 100 dân còn rất ít.

Câu 59 : Điểm nổi bật của ngành Viễn thông nuớc ta không phải là

A. tập trung nhiều vào các hoạt động công ích hơn là kinh doanh.

B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.

C. đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại của thế giới.

D. mạng lưới viễn thông đa dạng.

Câu 60 : Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là

A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.

B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.

C. tăng trưởng với tốc độ cao.

D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hoá cao và đa dịch vụ.

Câu 61 : Loại hình nào sau đây không thuộc mạng truyền dẫn?

A. Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.

B. Mạng dây trần.

C. Mạng viễn thông quốc tế.

D. Mạng truyền dẫn cáp sợi quang.

Câu 62 : Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại?

A. Mạng điện thoại nội hạt.

B. Mạng Fax.

C. Mạng điện thoại đường dài.

D. Mạng truyền dẫn Viba.

Câu 63 : Mặc dù trong những năm gần đây, thông tin liên lạc ở nước ta có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, nhưng hạ tầng thông tin và truyền thông Việt Nam vẫn chưa đạt mức trung bình của khu vực, vì

A. đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật của ta còn ít.

B. nền kinh tế nước ta vẫn thuộc loại chậm phát triển.

C. điểm xuất phát của ngành Viễn thông nước ta rất thấp.

D. khoa học, công nghệ của nước ta còn nhiều hạn chế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247