Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở...

Câu 1 : Bắc Trung Bộ gồm các tỉnh

A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế.

B. Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hoá.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.

Câu 2 : Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?

A. Giáp Lào.

B. Giáp biển Đông

C. Kề Đồng bằng sông Hồng.

D. Kề Tây Nguyên.

Câu 7 : Điểm nào sau đây không đúng vớỉ Bắc Trung Bộ?

A. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông.

B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.     

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

Câu 11 : Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngu nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì

A. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biến, đồng bằng, gò đồi và núi.

B. Nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.

C. Tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.

D. Nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.

Câu 12 : Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng đông - tây theo thứ tự là

A. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

B. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.

C. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.

D. Rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.

Câu 14 : Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.   

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 15 : Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng sản xuất.

C. Rừng phòng hộ.

D. Rừng tre nứa.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên.

B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị.

C. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào.

D. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng.

Câu 18 : Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Bảo vệ tài nguyên đất.

B. Điều hoà chế độ nước các sông.

C. Tạo môi trường cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.

D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng.

Câu 19 : Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. điều hoà nguồn nước.

B. chống lũ quét.

C. chắn gió, bão.

D. hạn chế lũ lụt.

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thế mạnh lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ, bảo vệ rừng.   

B. Rừng sản xuất chỉ chiếm khoảng 34% diện tích.

C. Chăm lo bảo vệ và phát triển vốn rừng ở miền núi.

D. Trồng rừng ven biển ở tất cả các tỉnh trong vùng.

Câu 22 : Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?

A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm.

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.

D. Chăn nuôi địa gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.

Câu 25 : Ở Bắc Trung Bộ không có vùng chuyên canh nào sau đây?

A. Cà phê.

B. Cao su.

C. Hồ tiêu.

D. Điều.

Câu 26 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở

A. Tây Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Trị, tây Thừa Thiên Huế.

C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh.

D. Hà Tĩnh, tây Nghệ An.

Câu 27 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây hồ tiêu ở

A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.

B. Quảng Trị, Nghệ An.  

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Tĩnh, Nghệ An.

Câu 28 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây chè ở phía tây

A. Quảng Bình.

B. Quảng Trị.

C. Nghệ An.

D. Thanh Hoá.

Câu 29 : Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ, phần lớn là

A. Đất cát.

B. Đất cát pha.

C. Đất phù sa mới.

D. Đất phèn.

Câu 30 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

A. cây lúa nước.

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. các loại cây rau đậu.

Câu 31 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ không thật thuận lợi cho

A. cây lạc.

B. cây mía.

C. cây lúa.

D. cây thuốc lá.

Câu 32 : Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh

A. cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.

B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

C. cây ăn quả và vùng cây trồng rau màu.

D. cây công nghiệp hàng năm và các vùng lúa thâm canh.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề cá ở Bắc Trung Bộ?

A. Biển ở Bắc Trung Bộ không có các bãi cá lớn.

B. Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh.

C. Các tỉnh đều có khả năng phát triển nghề cá biển.

D. Đánh bắt ven bờ là chính, phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.

Câu 35 : Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.

B. khai thác họp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.

Câu 36 : Hoạt động nào sau đây không diễn ra ở vùng biến Bắc Trung Bộ?

A. Khai thác dầu khí.

B. Đánh bắt hải sản.

C. Nuôi trồng thuỷ sản.

D. Du lịch biển - đảo.

Câu 37 : Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hoá.

B. Nghệ An.

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình.

Câu 38 : Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi

A. cơ cấu dân số theo tuổi ở nông thôn ven biển.

B. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.

D. cơ cấu thành phần kinh tế ở nông thôn ven biển.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.

B. Đánh bắt chủ yếu ven bờ.

C. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.

D. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.

Câu 40 : Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào

A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.

B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thuỷ sản.

C. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.     

D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện của Bắc Trung Bộ?

A. Phát triển điện là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp.

B. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.

C. Có nhà máy nhiệt điện công suất lớn hàng đầu cả nước.

D. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thuỷ điện trên các sông.

Câu 43 : Nhà máy xi măng nào sau đây không nằm ở Bắc Trung Bộ?

A. Bỉm Sơn.

B. Hoàng Thạch.

C. Nghi Sơn.

D. Hoàng Mai.

Câu 44 : Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly.

B. Bản Vẽ, Rào Quán, Cửa Đạt. 

C. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan.

D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An.

Câu 45 : Các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ gồm

A. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Đồng Hới.

B. Vinh, Huế, Hà Tĩnh.

C. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Huế.

D. Hà Tĩnh, Đông Hà, Huế.

Câu 46 : Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?

A. Thúc đẩy sự phát triến của các huyện phía tây.

B. Góp phần phân bố lại dân cư.

C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.

D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.

Câu 47 : Cho đến nay, mạng lưới giao thông của Bắc Trung Bộ chủ yếu gồm có

A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 6, 7, 8.

B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 7, 8, 9.

C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường dọc ven biển.

D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường nối ven biển với gò đồi.

Câu 49 : Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa rõ rệt đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của Bắc Trung Bộ?

A. Xây dựng cảng nước sâu và nhà máy lọc dầu Dung Quất.

B. Hiện đại hoá và phát triển các tuyến giao thông Bắc - Nam.

C. Phát triển các tuyến đường ngang, đi đôi với mở rộng cảng biển và cửa khẩu.

D. Làm đường hầm ô tô qua đèo Hải Vân, đèo Ngang, Phước Tượng...

Câu 50 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua Bắc Trung Bộ là

A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.

B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.

C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.

D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.

Câu 51 : Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Bắc Trung Bộ là

A. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.        

B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.

C. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây.

D. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.

Câu 52 : Sân bay nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Phú Bài.

B. Đồng Hới.

C. Chu Lai.

D. Vinh.

Câu 53 : Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bấc Trung Bộ, không phải vì

A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

B. tạo thế mở cửa nền kinh tế.

C. làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.

D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247