Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 32 (có đáp án): Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 32 (có đáp án): Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và...

Câu 1 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc?

A. Điện Biên.        

B. Lai Châu

C. Sơn La.

D. Lào Cai.

Câu 2 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Bắc?

A. Yên Bái

B. Quảng Ninh

C. Phú Thọ.

D. Hoà Bình

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Diện tích lớn nhất nước ta.

B. Có 15 tỉnh.       

C. Số dân lớn nhất nước ta.

D. Gồm hai vùng Tây Bắc và Đông Bắc.

Câu 6 : Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Giáp một vùng kinh tế, giáp biển

B. Có biên giới chung với hai nước, giáp biển

C. Giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế.

D. Giáp Lào, không giáp biển.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vị trí giáp hai quốc gia, giáp hai vùng kinh tế.

B. Có mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài

C. Là vùng đồi núi, nhưng có vùng biển rộng và giàu tài nguyên.

D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao

Câu 8 : Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển kinh tế biển và du lịch

B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện

Câu 9 : Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và mỉền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là:

A. Chính sách phát triển miền núi của Nhà nước.

B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.     

C. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước

D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.

Câu 10 : So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

A. Trữ năng thuỷ điện lớn hơn

B. Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.

C. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn.

D. Nhiều trung tâm công nghiệp hơn

Câu 11 : So với khu vực miền núi, khu vực trung du có

A. Tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn

B. Mật độ dân số nhỏ hơn.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tập trung nhiều hơn

D. Tiềm năng thuỷ điện lớn hơn

Câu 12 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao

C. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.

D. Thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.

Câu 15 : Các nhà máy điện nào sau đây nằm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Cẩm Phả

B. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Ninh Bình

C. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Phả Lại.

D. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Trà Nóc

Câu 16 : Các mỏ khoáng sản nào sau đây thuộc Tây Bắc?

A. Đồng - niken, kẽm - chì.

B. Đồng - ni ken, đất hiếm

C. Đất hiếm, apatit.

D. Đồng - vàng, đất hiếm.

Câu 22 : Các nhà máy thuỷ điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi phía Bắc là:

A. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.

B. Hoà Bình, Trị An, Sơn La, Yaly.          

C. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang

D. Hoà Bình, Thác Bà, Trị An, Sơn La.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Các sông suối có trữ năng thuỷ điện khá lớn

B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.   

C. Nhiều nhà máy thuỷ điện nhỏ đang được xây dựng trên phun lưu của các sông

D. Việc phát triển thuỷ điện ở vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.

Câu 25 : Ý nghĩa của phát triển thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là:

A. Tăng sản lượng điện cho cả nước

B. Khai thác tiềm năng thuỷ điện giàu có

C. Tạo công ăn, việc làm cho người dân

D. Góp phần điều hoà lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông

Câu 26 : Điểm cần lưu ý trong việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ về mặt môi trường là:

A. Chú ý đến những thay đổi không nhỏ của thiên nhiên

B. Tăng cường hiệu quả kinh tế.

C. Đảm bảo an toàn trong mùa mưa lũ

D. Gắn kết với sự phát triển công nghiệp của vùng

Câu 28 : Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đất phù sa

B. Đất mùn alit núi cao.

C. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác

D. Đất phù sa cổ

Câu 29 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển công nghiệp

A. Luyện kim đen

B. Vật liệu xây dựng

C. Thuỷ điện

D. Hoá chất.

Câu 30 : Loại đất nào sau đây không có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đất feralit

B. Đất badan

C. Đất phù sa cổ

D. Đất phù sa mới.

Câu 31 : Cánh đồng nào sau đây không có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Than Uyên

B. An Khê.

C. Nghĩa Lộ

D. Trùng Khánh.

Câu 32 : Thế mạnh đặc biệt của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới bắt nguồn từ

A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh

C. Các cao nguyên tương đối bằng phẳng

D. Có nhiều giống cây công nghiệp tốt.

Câu 34 : Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây có nguồn gốc nào sau đây?

A. Ôn đới, nhiệt đới.

B. Cận nhiệt, ôn đới.

C. Cận nhiệt, nhiệt đới.

D. Cận nhiệt, cận xích đạo.

Câu 36 : Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới

B. Cây công nghỉệp lâu năm nhiệt đới.

C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới

D. Cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 37 : Tỉnh nào sau đây ở Tây Bắc nổi tiếng về sản xuất chè?

A. Phú Thọ.

B. Thái Nguyên.

C. Yên Bái.

D. Son La.

Câu 38 : Các tỉnh ở Đông Bắc nổi tiếng về sản xuất chè là:

A. Phú Thọ, Thái Nguyên, Hà Giang, Lai Châu

B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang, Yên Bái.

C. Hoà Bình, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái.

D. Hà Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Thái Nguyên

Câu 40 : Nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện rất thuận lợi cho việc trồng các cây thuốc quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả...) và các cây ăn quả (mận, lê, đào...)?

A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Điện Biên, Hoà Bình

B. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn.    

C. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Lai Châu, Sơn La.

D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Hà Giang, Lạng Sơn

Câu 43 : Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, không phải vi loại gia súc này

A. Khoẻ, chịu rét được

B. Dễ thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng 

C. Ưa ẩm

D. Thích hợp với vùng đồi núi.

Câu 44 : Thuận lợi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho việc nuôi trâu là:

A. Có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.

B. Có một mùa đông lạnh

C. Nguồn nước dồi dào

D. Có nhiều đồi núi thấp

Câu 45 : Mục đích chính nuôi trâu, bò ở Trung du và miền núi Bắc bộ là để

A. Lấy thịt và sữa. 

B. Làm sức kéo.    

C. Nhân giống cho cả nước

D. Lấy phân bón.

Câu 50 : Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.

B. Vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị)

C. Thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.

D. Nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.

Câu 51 : Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

A. Sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.    

B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng

C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.

D. Sự phong phú của hoa màu lương thực

Câu 52 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.

B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn

D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển

Câu 55 : Kinh tế biến của Quảng Ninh không có thế mạnh về

A. Du lịch biển

B. Thuỷ sản

C. Khai thác khoáng sản.

D. Dịch vụ hàng hải

Câu 56 : Hoạt động nào sau đây không được phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh?

A. Đánh bắt xa bờ. 

B. Nuôi trồng thuỷ sản.   

C. Du lịch biển - đảo

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 57 : Khả năng đa dạng hoá cơ cấu kinh tế, với những thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện, nền nông nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm cận nhiệt và ôn đới, phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yểu từ

A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống

C. Chính sách phát triển miền núi của Nhà nước.

D. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247