Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 27 (có đáp án): Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 27 (có đáp án): Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng...

Câu 1 : Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành

A. khai thác than và sản xuất điện

B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

C. khai thác dầu khí và thuỷ điện

D. nhiệt điện và thuỷ điện

Câu 2 : Hoạt động khai thác nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng

A. Than

B. Dầu khí

C. Quặng sắt

D. Kim loại phóng xạ

Câu 3 : Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu

A. Sản xuất nhiệt điện

B. Khai thác than

C. Khai thác dầu khí

D. Khai thác kim loại phóng xạ

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác than của nước ta

A. Than antraxit, nhiệt lượng cao

B. Dành tất cả cho xuất khẩu

C. Tập trung ở khu vực Quảng Ninh

D. Trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn

Câu 5 : Than nâu phân bố ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 6 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, than bùn tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây

A. Kiên Giang

B. U Minh

C. Đồng Tháp Mười

D. Tứ giác Long Xuyên

Câu 7 : Than bùn tập trung nhiều ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu khí ở nước ta

A. Tập trung ở thềm lục địa phía Nam

B. Trữ lượng vài tỉ tấn dầu và hàng trăm tỉ m3 khí

C. Hai bể lớn là Cửu Long và Nam Côn Sơn

D. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976

Câu 9 : Điểm nào sau đây không đúng với ngành dầu khí nước ta hiện nay

A. Ngành mới phát triển

B. Giá trị sản lượng cao

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật nghèo

D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài

Câu 10 : Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào sau đây

A. Bình Định

B. Phú Yên

C. Quảng Nam

D. Quảng Ngãi

Câu 14 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là

A. điện tuốc bin khí

B. thủy điện

C. nhiệt điện chạy than, dầu

D. điện nguyên tử

Câu 15 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. nhiệt điện, điện gió

B. thuỷ điện, điện gió

C. nhiệt điện, thuỷ điện

D. thuỷ điện, điện nguyên tử

Câu 16 : Đường dây tải điện 500kV dài nhất nước ta là

A. Hoà Bình - Hà Nội

B. Vinh - Quy Nhơn

C. TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội

D. Hoà Bình - TP. Hồ Chí Minh

Câu 18 : Điểm nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành điện của nước ta hiện nay (2006)

A. Sản lượng điện tăng rất nhanh

B. Thuỷ điện luôn chiếm hơn 70%.

C. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước

D. Đang sử dụng khí vào sản xuất điện

Câu 19 : Từ năm 2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% sản lượng là

A. thuỷ điện

B. nhiệt điện

C. điện nguyên tử

D. phong điện

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng về thuỷ điện nước ta

A. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta rất lớn

B. về lí thuyết, công suất đạt 30 triệu kW với sản lượng 260 - 270 tỉ kW

C. Trữ lượng thuỷ điện tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng, Đồng Nai

D. Thuỷ điện luôn đứng đầu trong cơ cấu sản lượng điện nước ta

Câu 22 : Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây

A. Đồng Nai, Xê Xan

B. Hồng, Đa Nhim

C. Hồng, Đồng Nai

D. Xê Xan, Đa Nhim

Câu 24 : Nhà máy thuỷ điện Sơn La nằm trên sông nào sau đây

A. Chảy

B. Hồng

C. Đà

D. Gâm

Câu 25 : Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình nằm trên sông

A. Gâm

B. Chảy

C. Đà

D.

Câu 26 : Nhà máy điện Trị An nằm trên sông

A. Xê Xan

B. Đồng Nai

C. La Ngà

D. Ba

Câu 27 : Nhà máy điện Yaly nằm trên sông

A. Ba

B. Đồng Nai

C. Xê Xan

D. Trà Khúc

Câu 29 : Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim nằm trên sông nào sau đây

A. Xê Xan

B. La Ngà

C. Đa Nhim

D. Đồng Nai

Câu 30 : Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà

A. Hoà Bình, Thác Bà

B. Thác Bà, Sơn La

C. Sơn La, Tuyên Quang

D. Hoà Bình, Sơn La

Câu 31 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than đá

B. dầu nhập nội

C. khí tự nhiên

D. năng lượng mặt trời

Câu 32 : Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là

A. than đá

B. than bùn

C. dầu

D. khí tự nhiên

Câu 33 : Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than

A. Phả Lại

B. Uông Bí

C. Thủ Đức

D. Ninh Bình

Câu 34 : Các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu là than chủ yếu phân bố ở

A. miền Nam

B. miền Trung

C. miền Bắc

D. Tây Nguyên

Câu 35 : Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng tuốc bin khí

A. Phả Lại

B. Bà Rịa

C. Phú Mĩ

D. Tây Nguyên

Câu 36 : Nhà máy điện nào sau đây chạy bằng dầu

A. Bà Rịa

B. Hiệp Phước

C. Phả Lại

D. Phú Mĩ

Câu 37 : Nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu là

A. Hiệp Phước, Na Dương

B. Thủ Đức, Uông Bí

C. Phú Mỹ, Phả Lại

D. Hiệp Phước, Thủ Đức

Câu 38 : Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên

A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau

B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ

C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình

D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa

Câu 40 : Hiện tại, nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta là

A. Phả Lại

B. Phú Mĩ

C. Hiệp Phước

D. Bà Rịa

Câu 41 : Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành này

A. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào

B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội

C. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá

D. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác

Câu 42 : Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt

B. Chế biến gỗ và lâm sản

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

D. Chế biến thuỷ, hải sản

Câu 43 : Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào

A. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. lực lượng lao động dồi dào

D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng

Câu 44 : Ưu thế chủ yếu để phát triển ngành chế biến nông, lâm, thuỷ sản ở nước ta là

A. giao thông ngày càng thuận lợi

B. nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. nguồn lao động dồi dào

D. thị trường ngày trong nước lớn

Câu 45 : Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản phát triển chủ yếu dựa vào

A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi

D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 46 : Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta

A. Xay xát

B. chế biến sữa và sản phẩm từ sữa

C. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt

D. Sản xuất đường mía

Câu 47 : Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta

A. Chế biến nước mắm

B. Chế biến tôm, cá

C. Chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt

D. Sản xuất muối

Câu 50 : Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

B. Bắc Trang Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, Trang du và miền núỉ Bấc Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 51 : Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên, Trang du và miền núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trang Bộ

Câu 52 : Nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt là ở

A. vùng miền núi

B. khu vực ven biển

C. vùng nông thôn

D. các đô thị lớn

Câu 54 : Công nghiệp chế biến thịt và sản phẩm từ thịt phân bố chủ yếu ở

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 56 : Công nghiệp chế biến tôm, cá tập trang với quy mô lớn nhất ở

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 57 : Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến

A. tôm, cá đóng hộp và đông lạnh

B. rượu, bia, nước ngọt

C. sữa và sản phẩm từ sữa

D. thịt và sản phẩm từ thịt

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta

A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ

B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ

C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu

D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ

Câu 62 : Điếm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước

A. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản vừa có chât lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển

B. Làm tăng tốc độ tích luỹ cho nền kinh tế do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh

C. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển

D. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Thúc đấy sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp

Câu 63 : Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là

A. góp phần làm chuyến dịch cơ cấu kinh tế nông thôn

B. làm đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm nông nghiệp

C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp

D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247