Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm với Alat địa lí Việt Nam (có đáp án) !!

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm với Alat địa lí Việt Nam (có đáp án) !!

Câu 7 : Căn cứ vào trang 4 và 5 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ đâu đến đâu?

A. Móng Cái - mũi Cà Mau

B. Quảng Ninh - Cà Mau

C. Quảng Ninh - Cà Mau

D. Hải Phòng - Kiên Giang

Câu 8 : Căn cứ vào trang 6 và 7 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?

A. Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu

B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn

C. Sín Chải, Sơn La, Di Linh

D. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan

Câu 9 : Căn cứ vào trang 6 và 7 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Đông Bắc có các vòng cung núi nào?

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bẳc Sơn, Đông Triều

D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp

Câu 10 : Căn cứ vào trang 6 và 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết ở Tây Nguyên có các cao nguyên nào sau đây?

A. Di linh, Lâm Viên, Ngọc Linh, Đà Lạt

B. Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Kon Ka Kinh

C. Kon Turn, Plei-ku, Mơ Nông, Lâm Viên

D. Lâm Viên, Di Linh, Bôlôven, Kon Tum

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi vào sau đây?

A. Thềm lục địa phía Bắc

B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ

C. Thềm lục địa Nam Trung Bộ

D. Thềm lục địa phía Nam

Câu 16 : Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nơi nào sau đây có quặng sắt?

A. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh

B. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình

C. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam

D. Hà Giang, Lào Cai, Hoà Bình

Câu 17 : Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vàng tập trung ở nơi nào sau đây?

A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Khánh Hoà

B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam

C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Phú Yên

D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Bình

Câu 19 : Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Việt Nam. hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?

A. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam

B. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào Nam

C. Thời gian có bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ

D. Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ

Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ

Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ

B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ. Bắc Trung Bộ

D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ

Câu 24 : Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 miền Bắc thấp hơn nhiều so với miền Nam

B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần, đều đặn từ Bắc vào Nam

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII trên cả nước gần như xấp xỉ nhau

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng Bắc Bộ cao hơn cả nước

Câu 25 : Căn cứ vào trang 9 và trang 6, 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết những nơi nào sau đây có mưa lớn ở nước ta?

A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông

B. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông

C. Móng Cái, Ngọc Linh, Hoàng Liên Sơn, núi ở biên giới Việt – Trung

D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng sông Cửu Long

Câu 26 : Căn cứ vào trang 9 và trang 6, 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?

A. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong nhũng nơi mưa nhiều nhất nước ta

B. Phan Rang là một trong những nơi mưa ít nhất nước ta

C. Từ tháng XI đến tháng IV, nơi mưa nhiều nhất cả nước là Ngọc Linh, Bạch Mã

D. Từ tháng V đến tháng X, nơi mưa nhiều là Cao Bằng, Lạng Sơn

Câu 33 : Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit?

A. Đất cát biển

B. Đất feralit trên đá badan

C. Đất feralit trên đá vôi

D. Đất feralit trên các loại đá khác

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ

D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất phèn lớn nhất ở nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ

D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất cát biển ở những nơi nào sau đây lớn hơn cả?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng Bắc Trung Bộ

C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng

D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ

Câu 41 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?

A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, cần giờ (TP. Hồ Chí Minh)

B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cù Lao Chàm

C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Phú Quốc

D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Rạch Giá

Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?

A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo

B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rạch Giá

C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa

D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quốc

Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều voi?

A. Tây Bắc

B. Đông Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Tây Nguyên

Câu 44 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào?

A. Tây Bắc

B. Đông Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều sao la?

A. Tây Bắc

B. Đông Nam Bộ

C. Trường Sơn Bắc

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 51 : Căn cứ vào trang 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các cao nguyên xếp tầng ở Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau:

A. Kon Turn, Plei-ku, Lâm Viên, Đắk Lắk

B. Kon Tum, Plei-ku, Di Linh, Mơ Nông

C. Kon Tum, Plei-ku, Đắk Lắk, Lâm Viên

D. Kon Tum, Đắk Lắk, Plei-ku, Di Linh

Câu 56 : Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?

A. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007

B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn

C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị

D. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung

Câu 57 : Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?

A. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thuỷ sản giảm

B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng

B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng

D. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất

Câu 58 : Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta năm 1999 và năm 2007?

A. Cơ cấu dân số của tháp tuổi 1999 là dân số trẻ

B. Cơ cấu dân số của tháp tuổi 1999 là dân số trẻ

C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007

D. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999

Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 1.000.000 người?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nang

B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ

D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà

Câu 61 : Ở trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc biệt của nước ta là:

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 62 : Ở trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, các đô thị loại 1 của nước ta là

A. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt

B. Đà Lạt, Đà Nẵng, Cần Thơ

C. Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng

D. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng

Câu 63 : Ở trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, các đô thị có số dân từ 500.001 đến 1.000.000 là:

A. Đà Nẵng, Biên Hoà, Cần Thơ

B. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một

C. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt

D. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh

Câu 64 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với dân cư của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Mật độ dân số cao hơn so với mật độ trung bình của cả nước

B. Phân bố không đều theo lãnh thổ

C. Phân hoá rõ rệt trong nội bộ từng vùng

D. Phân hoá giữa thành thị và nông thôn

Câu 67 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố các dân tộc ở Việt Nam?

A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau

B. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du

C. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi

D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào

Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Chăm phân bố tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Đông Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy rnô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

Câu 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP qua các năm và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?

A. Tốc độ tăng GDP từ năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tục

B. Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 - 2007, tỉ trọng của nông, lâm, thuỷ sản giảm

C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 - 2007 tăng

D. Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 - 2007 luôn cao nhất

Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Xa Mát, Mộc Bài

B. Xa Mát, Đồng Tháp

C. Đồng Tháp, Mộc Bài

D. Mộc Bài, An Giang

Câu 81 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có nhiều trung tâm công nghiệp nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 82 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành năm 2000 đến năm 2007?

A. Tỉ trọng của nông nghiệp giảm

B. Tỉ trọng của lâm nghiệp tăng

C. Tỉ trọng của thuỷ sản tăng

D. Giá trị sản xuất tăng

Câu 83 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 84 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm có diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ

Câu 85 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 86 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất phi nông nghiệp có diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 87 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 88 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 89 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 90 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ

Câu 91 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng song Cửu Long

Câu 92 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 93 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 94 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 95 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hổng

C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 96 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 97 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ

Câu 101 : Căn cứ vào bản đồ Cãy công nghiệp (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm đứng vào loại hàng đầu cả nước?

A. Nghệ An, Thanh Hoá, Đắk Lắk, Bình Thuận

B. Nghệ An, Thanh Hoá, Đắk Lắk, Long An

C. Nghệ An, Thanh Hoá, Đắk Lắk, Gia Lai

D. Nghệ An, Thanh Hoá, Đắk Lắk, Tây Ninh

Câu 106 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hoà

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà

Câu 108 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãv cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, Biên Hoà, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

C. Đà Nằng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nằng, cần Thơ

Câu 110 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một

B. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ

Câu 121 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên?

A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau

B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ

C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình

D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa

Câu 122 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1.000MW?

A. Phả Lại, Phú Mỹ, Ninh Bình

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa

C. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau

D. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức

Câu 124 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường dây 500KV chạy dài từ đâu đến đâu?

A. Hoà Bình - Phú Lâm

B. Hoà Bình - Thủ Đức

C. Hoà Bình - Trà Nóc

D. Hoà Bình - Phú Mỹ

Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

B. Hữu Nghị - Năm Căn

C. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội - Cà Mau

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giao thông Việt Nam?

A. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước

B. Hệ thống đường ô tô đã nối với hệ thống giao thông xuyên Á

C. Có nhiều tuyến bay trong nước và quốc tế

D. Chỉ chủ yếu phát triển đường biển đi trong nước

Câu 129 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các nơi nào sau đây là đầu mối giao thông của cả nước?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng

D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 130 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sát nào sau đây dài nhất Việt Nam?

A. Hà Nội - Hải Phòng

B. Hà Nội - Lào Cai

C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội - Lạng Sơn

Câu 131 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 kết hợp với trang 17, hãy cho biết các vùng kinh tế nào sau đây có đường sắt Bắc - Nam đi qua?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 132 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 kết hợp với trang 17, hãy cho biết Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 133 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?

A. Hồng - Thái Bình, Thu Bồn

B. Hồng - Thái Bình, Đà Rằng

C. Hồng - Thái Bình, Mê Kông - Đồng Nai

D. Hồng - Thái Bình, Cả

Câu 136 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết những nơi nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

B. TP. HỒ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 137 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu xuât khẩu của nước ta, mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất?

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

C. Nông, lâm, sản

D. Thuỷ sản

Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nước ta có những di sản văn hoá thế giới nào sau đây?

A. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long

B. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phong Nha - Kẻ Bàng

C. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Tam Cốc - Bích Động

Câu 143 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định

C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên

D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng

Câu 145 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết thứ tự từ bắc vào nam có các trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế

B. Thanh Hoá, Bỉm Sơn, Vinh, Huế

C. Huế, Vinh, Than Hoá, Bỉm Sơn

D. Huế, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hoá

Câu 146 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A. Trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng

C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng

D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng

Câu 147 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các khoáng sản nào sau đây?

A. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, apatit

B. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, phôtphorit

C. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, đá quý

D. Than nâu, vàng, ti tan, sắt, mangan, titan, crôm, vônfram, bôxit

Câu 148 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Na Mèo, Nậm cắn

B. A Đớt, Cầu Treo

C. Cầu Treo, Cha Lo

D. Cha Lo, Lao Bảo

Câu 149 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khoáng sản nào sau đây?

A. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit

B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, apatit

C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen

D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, than nâu

Câu 152 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng

A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Phan Thiết

B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Đà Nẵng

C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang

D. Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Nha Trang

Câu 153 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi

B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi

C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn

D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim

Câu 154 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kỉnh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam?

A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hộỉ

B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong

D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất

Câu 157 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi

B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 160 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên cây chè được trồng ở các tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai, Kon Tum

B. Kon Turn, Đắk Lắk

C. Đắk Lắk, Lâm Đồng

D. Lâm Đồng, Gia Lai

Câu 161 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đông Nam Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây?

A. Sét, cao lanh, than đá

B. Sét, cao lanh, đá axit

C. Sét, cao lanh, bôxit

D. Sét, cao lanh, phôtphorit

Câu 165 : Cãn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?

A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn

B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit

C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá

D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu

Câu 167 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Cà Mau, Sóc Trăng

B.Long Xuyên, Rạch Giá

C. Cần Thơ, Cà Mau

D. Tân An, Mỹ Tho

Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Năm Căn, Phú Ọuốc

B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội

C. Định An, Năm Căn, Vân Phong

D. Định An, Năm Căn, Dung Quất

Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hải Dương

B. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long

C. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng

D. Hải Dương, Cẩm Phả, Hải Phòng

Câu 172 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Phúc Yên, Hưng Yên, Hải Dương

B. Hưng Yên, Hải Dương, Cẩm Phả

C. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng

D. Hải Dương, Cẩm Phả, Hải Phòng

Câu 178 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.

B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An

C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu

D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho

Câu 180 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 181 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 182 : Cho biểu đồ:                                      

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Câu 183 : Cho biểu đồ:                                      

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247