A. Thực quản.
B. Gan.
C. Túi mật.
D. Tuyến tụy.
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất.
C. Hướng tiếp xúc.
D. Hướng nước.
A. 70%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 30%.
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Đường phân và chu trình Crep.
A. Mía.
B. Dứa.
C. Rau dền.
D. Kê.
A. Bộ máy Gôngi.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Ribôxôm.
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ phải.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ trái.
A. Rắn hổ mang.
B. Người.
C. Thủy tức.
D. Giun đất.
A. Thủy tức.
B. Thỏ.
C. Người.
D. Voi.
A. CO2.
B. AlPG.
C. APG.
D. RiDP.
A. phân tử C6H12O6.
B. phân tử CO2
C. phân tử APG.
D. phân tử nước.
A. 1800.
B. 2100.
C. 3600.
D. 900.
A. Cu2+.
B. Cu2O.
C. Cu(OH)2.
D. CuO.
A. Kì giữa, kì sau.
B. Kì đầu, kì cuối.
C. Kì sau, kì cuối.
D. Kì đầu, kì giữa.
A. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
B. Cá, ếch, nhái, bò sát.
C. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
D. Cá chép, ốc, tôm, cua.
A. 2n = 16.
B. n =4.
C. n = 8.
D. 2n = 8.
A. Sắt.
B. Phôtpho.
C. Hiđrô.
D. Nitơ.
A. Phổi và da của ếch nhái.
B. Phổi của bò sát.
C. Phổi của chim.
D. Phổi người.
A. Tim 2 ngăn, hệ tuần hoàn đơn.
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu giàu O2.
C. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
D. Tâm nhĩ bơm máu lên động mạch để đưa máu đến mang.
A. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
B. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
C. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
D. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
A. Rễ chỉ hấp thụ muối khoáng theo cơ chế vận chuyển chủ động.
B. Sản phẩm quang hợp được vận chuyển trong mạch rây là đường sacarôzơ.
C. Ở cây thân gỗ, áp suất rễ là động lực chính của quá trình vận chuyển nước trong thân.
D. Lông hút được hình thành do sự kéo dài của tế bào mô mềm rễ.
A. thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. máu và dịch
B. sản phẩm bài tiết.
C. khí trong hô hấp.
D. chất dinh dưỡng.
A. Tuyến ruột và tuyến tụy.
B. Gan và thận.
C. Phổi và thận.
D. Các hệ đệm pH.
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế.
B. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong.
C. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế.
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế.
A. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
A. Giải phóng năng lượng để tổng hợp ATP.
B. Dự trữ sản phẩm quang hợp.
C. Không giải phóng phân tử CO2.
D. Ba bào quan thực hiện là lục lạp, ti thể và perôxixôm.
A. chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.
B. có hô hấp sáng.
C. pha sáng và chu trình Canvin diễn ra trong cùng một lục lạp.
D. cố định CO2 đầu tiên diễn ra vào ban đêm.
A. Bề mặt trao đổi khí mỏng, có diện tích bề mặt lớn.
B. Trao đổi khí ở tại bề mặt trao đổi khí theo cơ chế khuếch tán.
C. Sắc tố hô hấp có chức năng làm tăng nồng độ oxi trong dịch tuần hoàn.
D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và ẩm ướt.
A. (A) Huyết áp, (B) vận tốc máu, (C) tổng tiết diện của các mạch.
B. (A) Vận tốc máu, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) huyết áp.
C. (A) Tổng tiết diện của các mạch, (B) huyết áp, (C) vận tốc máu.
D. (A) Huyết áp, (B) tổng tiết diện của các mạch, (C) vận tốc máu.
A. Tại điểm bão hòa ánh sáng, cường độ quang hợp là cực đại.
B. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng.
C. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
D. Tại điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp là thấp nhất.
A. Hàm lượng khí oxi trong bình giảm.
B. Nhiệt độ trong bình chứa hạt nảy mầm giảm.
C. Hàm lượng khí CO2 tăng.
D. Thể tích của hạt tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247