A.
về phía xích đạo.
B. về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. về phía bên phải theo hướng chuyển động
A. Hải Dương
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A.
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B.
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C.
Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
B. Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
C.
Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
D.
Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
A. dãy núi Nam Trung Bộ.
B. các dãy núi Đông Bắc.
C. các dãy núi Tây Bắc.
D.
dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
A.
cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
B.
tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
C. tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
A.
nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa-xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
A. Biểu đồ cột và đường
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ cột
A. dãy núi Uran
B. sông Ê-nit-xây
C. sông Ôbi
D. sông Lê-na.
A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
A. Châu Âu
B. Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Á
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô
B. Phần Đông và Đông Nam là vòng cung đảo.
C. Phía Bắc và phía Tây là lục địa.
D. Là biển tương đối kín.
A. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Tiếp giáp với Ca-na-đa
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
A. 7 quần đảo.
B. 6 quần đảo.
C. 5 quần đảo.
D. 4 quần đảo.
A. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. thư giãn sau khi học xong bài
D. học thay sách giáo khoa
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. thềm lục địa
C.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
A. 477 USD/ người
B. 357 USD/ người.
C. 377 USD/ người.
D. 455 USD/ người
A. Mĩ La Tinh
B. Trung Á
C. Bắc Mĩ
D. Bắc Phi
A. I- rắc
B. Cô – oét
C. Arâp- Xê út
D. I-ran
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã
C. Hoành Sơn
D. Trường Sơn Bắc.
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
A. môi trường địa lí
B. môi trường nhân tạo
C. môi trường xã hội
D. môi trường tự nhiên
A. thịt trâu, bò
B. thịt lợn, cừu
C. trứng, sữa
D. tôm, cua, cá…
A. 28
B. 26
C. 29
D. 27
A. chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30oC.
B. không tăng, không giảm.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
A. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. mở rộng diện tích trồng rừng.
B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.
D.
phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
A. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
B.
Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
C. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
D.
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
A. sông Amadôn.
B. sông Trường Giang
C. sông Nin.
D. sông Missisipi
A. trở thành trung tâm của khu vực.
B. giao lưu với các nước.
C. chung sống hòa bình với các nước.
D. phát triển nhanh hơn các nước khác.
A. Rừng
B. Nước
C. Đất
D. Khoáng sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247