A. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
A. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu
B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc.
A. số nam trên tổng dân số.
B. số nữ trên tổng dân số.
C. số nam trên số nữ.
D. số nữ trên số nam.
A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp
A. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
B. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
C. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia
D. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
A. Có nhiều núi cao.
B. Có các bề mặt phủ badan.
C. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
A. Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. du lịch, cây thực phẩm.
B. công nghiệp, lương thực.
C. thủy điện, khai khoáng.
D. khai khoáng, nuôi lợn.
A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, còn có đồi.
A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
B. có nhiều đỉnh núi hơn.
C. địa hình cao hơn.
D. sườn núi dốc hơn
A. làm muối
B. khai thác thủy hải sản
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Chế biến thủy sản
A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư.
B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
B. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D.
đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
A. Giữa đồi núi với ven biển.
B. Giữa đất liền và biển.
C. Giữa miền Bắc với miền Nam.
D. Giữa miền núi với đồng bằng.
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D.
có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
A. nguồn lao động và dân trí.
B. dân trí và người làm việc.
C. học vấn và nguồn lao động.
D.
trình độ dân trí và học vấn.
A. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
B. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
C. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
D. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
A. Đường
B. Tròn
C. Cột
D. Miền
A. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
C. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
A. Dịch bệnh.
B. Dân số già
C. Động đất
D. Bão lụt.
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Chế biến tổng hợp.
C. Hoa màu, lương thực
D. Diện tích mặt nước.
A. Đà Rằng.
B. Mã
C. Cả
D. Trà Khúc
A. quan trọng.
B. cơ sở
C. tiền đề.
D. quyết định.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. 2-3 cơn.
B. 4- 5 cơn.
C. 3- 4cơn.
D. 1- 2 cơn.
A. tuổi và theo giới.
B. lao động và giới.
C. lao động và theo tuổi.
D. gia tăng cơ học.
A. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. giữa tỉ suất sinh và người nhập cư.
C. giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
D. giữa số người xuất cư và nhập cư.
A. lao động và trình độ văn hóa.
B. giới và theo lao động.
C. lao động và theo tuổi.
D. trình độ văn hóa và theo giới.
A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
B. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
C. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.
A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
B. thiên tai dễ xảy ra.
C. ô nhiễm nước.
D. ô nhiễm không khí.
A. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247