A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
A. thổi theo mùa, ngược hướng nhau, khác nhau về tính chất vật lí.
B. thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió.
C. thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc.
D. thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam.
A. Tạo nên các vùng núi cao
B. Hiện tượng đất trượt, đá lở
C. Địa hình karst ở vùng núi đá vôi
D. Xuất hiện những hẻm vực, khe sâu
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, tác động của ngoại lực.
C. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
A. mưa ít, mùa khô kéo dài.
B. lớp phủ thực vật mỏng.
C. mưa nhiều, phân bố không đều
D. mưa nhiều, độ dốc lớn.
A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.
C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo
D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. Yên Bái
B. Tuyên Quang
C. Thái Nguyên
D. Hà Giang
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam
B.
vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. Hệ thống sông Cửu Long
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Đồng Nai
D. Hệ thống sông Cả
A. Hải Phòng.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ninh
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. Sa khoáng
B. Dầu khí
C. Titan
D.
Vàng
A. 15 vĩ độ
B. 18 vĩ độ
C. 17 vĩ độ
D. 12 vĩ độ
A. Ảnh hưởng của biển Đông
B. Nước ta trải dài trên 15 độ vĩ tuyến
C. Hoạt động của gió mùa phức tạp
D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
A. lạnh, ẩm.
B. ôn đới.
C. lạnh, khô.
D. cận nhiệt.
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Mậu dịch
A. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
B. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
A. Giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Thay đổi theo mùa
D. Giảm dần theo độ cao
A. Do hệ toạ độ địa lí
B. Do ảnh hưởng của biển Đông
C. Do hoạt động của gió Mậu dịch
D. Do hoạt động của hoàn lưu gió mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
A. Thực vật cận nhiệt đới.
B. Thực vật ngập mặn.
C. Thực vật nhiệt đới.
D. Thực vật ôn đới.
A. dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
C. dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
A. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
A. ôn đới, cực, chí tuyến, xích đạo.
B. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
C. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
D.
cực, ôn đới, xích đạo, chí tuyến.
A. Trung Quốc
B. Campuchia
C. Lào
D. Thái Lan
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
A. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm.
B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng
C. tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.
D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.
B. Độ dốc và vị trí của sông.
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy
D. Hướng chảy và vị trí của sông.
A. sông Đà.
B. sông Mã
C. sông Chu.
D. sông Gâm.
A. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
A. đai cao
B. địa đới.
C. phi địa đới
D. địa ô
A. lãnh thổ hẹp ngang.
B. nhiều núi
C. nhiều sông.
D. nhiều núi ăn sát ra biển.
A. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
B. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
D. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
A. đường ô tô và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
A. châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
B. có nguồn gốc hình thành từ biển
C. gắn liền với một con sông lớn.
D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.
A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. độ mặn của nước biển cao.
C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn.
D. là vùng biển tương đối kín.
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247