A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
A. Đồng bằng châu thố sông và đồng bằng ven biển.
B. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.
C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
B. Rộng 40 nghìn km2.
C. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.
A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. cao ở tây bấc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
A. bị chia cắt thành nhiều ô.
B. không còn được bồi tụ phù sa.
C. không có ô trũng ngập nước.
D. có nhiều diện tích đất mặn và phèn.
A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.
B. Rộng 15 nghìn km2.
C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. Địa hình thấp và phẳng.
A. bị ngập trên diện rộng về mùa lũ.
B. có hệ thống đê điều chằng chịt.
C. rất ít đất phèn và đất mặn..
D. địa hình cao.
A. ít sông ngòi, kênh rạch.
B. bị nước triều lấn mạnh về mùa cạn.
C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.
D. các vùng trũng đã được bồi lấp xong.
A. Đều đồng bằng phù sa châu thổ sông.
B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
C. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. Hệ thống đê bao ngăn lũ.
B. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.
C. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.
D. Thuỷ triều lấn sâu vào mùa cạn.
A. Hệ thống đê ven sông.
B. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng.
D. Nhiều khu ruộng cao bạc màu.
A. 5.000 km2.
B. 10.000 km2.
C. 15.000 km2.
D. 20.000 km2
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Từ tây sang đông thường có ba dải địa hình.
D. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.
C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; còn cát, đầm phá.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. công nghiệp.
B. lương thực.
C. thực phẩm.
D. hoa màu.
A. địa hình đồi núi thấp.
B. phong cảnh đẹp.
C. nguồn khoáng sản dồi dào.
D. tiềm năng thủy điện lớn.
A. Đồng.
B. Chì.
C. Than đá.
D. Dầu mỏ.
A. Nguồn thuỷ năng dồi dào.
B. Tiềm năng du lịch phong phú.
C. Cơ sở phát triển lâm - nông nghiệp.
D. Đất rộng cho trồng cây lương thực.
A. thuỷ điện, khai khoáng.
B. du lịch, cây thực phẩm.
C. khai khoáng, nuôi lợn.
D. công nghiệp, lương thực.
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. lũ lụt, hạn hán thường xuyên.
C. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. nguy cơ phát sinh động đất.
A. trở ngại về giao thông.
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.
C. thường xảy ra trượt lở đất.
D. có nguy cơ phát sinh động đất.
A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
C. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
D. mưa nhiều, lắm sông suối, hẻm vực.
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.
C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. trồng cây lương thực với quy mô lớn.
A. cây công nghiệp.
B. cây ăn quả.
C. cây hoa màu.
D. cây lúa nước.
A. lốc.
B. mưa đá.
C. sương muối.
D. lũ quét.
A. ô nhiễm không khí.
B. ô nhiễm nước.
C. thiên tai dễ xảy ra.
D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
A. cơ sở để phát triển các loại nông sản.
B. cung cấp thuỷ sản, lâm sản.
C. cung cấp khoáng sản.
D. phát triển đường bộ, đường sông.
A. Bão.
B. Lũ lụt.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
A. các thành phố.
B. các khu công nghiệp.
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. các trung tâm thương mại.
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. động đất xảy ra.
C. khan hiếm nước vào mùa khô.
D. thiên tai dễ xảy ra.
A. có hệ thống đê sông và đê biển.
B. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
D. diện tích 40.000km2.
A. diện tích rộng hơn.
B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn.
C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. không được bồi phù sa hàng năm.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bậc ruộng cao bạc màu.
D. thường xuyên được bồi phù sa.
A. địa hình thấp, phẳng.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
A. hẹp ngang.
B. được hình thành do các sông bồi đắp.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.
A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
A. Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Quảng Nam, Bình Thuận.
C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận, Bình Định.
A. Trà Khúc.
B. Đà Rằng.
C. Thu Bồn.
D. Đồng Nai.
A. sạt lở bờ biển.
B. cát bay, cát chảy.
C. bão.
D. động đất.
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
A. rộng 15.000km2.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
D. có các bậc ruộng cao bạc màu.
A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.
B. có diện tích rộng.
C. có đê sông.
D. địa hình thấp.
A. Bề ngang hẹp.
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.
C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.
D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.
A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.
B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đã được khai phá từ lâu.
D. Chịu tác động cải biến của con người.
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hằng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê sông.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
A. hải sản.
B. thuỷ sản.
C. lâm sản.
D. khoáng sản.
A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Tổng diện tích đến 30.000km2.
A. Khoáng sản.
B. Thuỷ năng.
C. Rừng.
D. Du lịch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247