Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Thoại Ngọc Hầu

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Thoại Ngọc Hầu

Câu 1 : Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á lục địa thuộc?

A. Bắc Mi – an – ma và Thái Lan.

B. Thái Lan và Lào.

C. Lào và Bắc Việt Nam.

D.

Bắc Việt Nam và Bắc Mi – an – ma

Câu 2 : Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với?

A. trồng lúa nước

B. trồng cây ăn quả.

C. trồng cây công nghiệp.

D.

trồng cây rau, đậu.

Câu 3 : Nhận xét nào về dân số nước ta là không đúng?

A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

B. Phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.

C. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

D. Cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.

Câu 4 : Vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là?

A. bắt đối xứng giữa hai sườn núi.

B. núi cao chiếm phần lớn diện tích.

C. hướng núi chủ yếu là vòng cung.

D. cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.

Câu 5 : Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng lúa của nước ta

A.

Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

C. Diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 1995 – 2014

Câu 6 : Thế mạnh nào sau đây không có ở khu vực miền núi?

A. Lâm sản.

B. Hải sản.

C. Thủy năng.

D. Khoáng sản.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết năm 2007, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là?

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

B.

Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.

C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

Câu 8 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là?

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

Câu 9 : Giới hạn của vùng núi Tây Bắc nước ta là?

A. từ sông Hồng đến sông Cả.

B. phía Đông của sông Hồng.

C. từ sông Hồng đến sông Mã.

D. từ dông Mã tới dãy Bạch Mã.

Câu 11 : Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là?

A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.

C. tỉ lệ dân biết chữ và trình độ văn hóa còn rất thấp.

D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.

Câu 12 : Bộ phận được coi như phần đất liền của nước ta là vùng?

A. lãnh hải.

B. nội thủy.

C. tiếp giáp lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế

Câu 14 : Đặc điểm gì không đúng về lãnh hải của nước ta?

A. kéo dài đến độ sâu 200m ngoài khơi

B. thuộc chủ quốc gia trên biển.

C. là đường biên giới quốc gia trên biển.

D. rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở.

Câu 15 : Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TANhận xét nào sau đây đúng về dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kì 1990 – 2015?

A.  Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục qua các năm.

B. Gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh.

C. Quy mô và gia tăng dân số nước ta biến động thất thường.

D. Quy mô và gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhanh

Câu 16 : Các dãy núi nước ta chạy theo hai hướng chính là?

A. Tây – Đông và Tây Bắc – Đông Nam.

B. vòng cung và Đông Bắc – Tây Nam

C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.

D. Đông Bắc – Tây Nam và Tây – Đông

Câu 18 : Rừng của nước ta được chia thành 3 loại là?

A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh.

B. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.

C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn.

D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.

Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Đất nhiều cát,ít phù sa sông, nghèo dinh dưỡng.

B. Từ Đông sang Tây hình thành 3 dải địa hình.

C. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D. Bề mặt bị chia cắt bởi mạng lưới sông dày đặc.

Câu 20 : “2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của?

A. đồng bằng Nghệ An.

B. đồng bằng sông Hồng

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D.

đồng bằng Thanh Hóa

Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu do đâu gia tăng dân số của nước ta giảm thời gian gần đây?

A. quy mô dân số giảm.

B.

tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

C. dân số có xu hướng già hóa.

D. thực hiện tốt chính sách dân số

Câu 24 : Năng suất lúa mước ta tăng mạnh thời gian gần đây, chủ yếu do?

A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.

B. tăng cường thâm canh và tăng vụ

C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.

D. thâm canh và sử dụng giống mới

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cây công nhiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

A. Có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.

C. Hiệu quả kinh tế, xã hội cao hơn các cây khác.

D. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 26 : Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do ?

A. nguồn nguyên liệu phong phú, nhu cầu thị trường lớn.

B. nhu cầu của thị trường lớn, cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.

C. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, nguồn lao động rất dồi dào

D. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú.

Câu 27 : Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ? 

A. Có các thành phố lớn, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

B. Tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.

C. Có mật độ dân số cao nhất nước ta.

D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.

Câu 28 : Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là?

A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.

B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.

C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.

D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.

Câu 29 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi lợn được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

A. Dịch vụ thú y đảm bảo, công nghiệp chế biến mở rộng.

B. Nhu cầu thị trường cao, dịch vụ thú y được đảm bảo.

C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường cao.

D. Công nghiệp chế biến mở rộng, thức ăn được đảm bảo.

Câu 30 : Cho bảng số liệu:XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2015 

A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin – ga – po.

B. Xin – ga – po xuất khẩu lớn hơn Việt Nam

C. Việt Nam nhập khẩu nhỏ hơn Ma – lai – xi-a

D. Ma – lai – xi – a xuất siêu ít hơn Thái Lan

Câu 31 : Đối với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?

A. Hiệu quả chăn nuôi chưa được cao và ổn định

B. Giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.

C. Dịch bệnh đe dọa lan tràn trên diện rộng

D.

Cơ sở thức ăn không được đảm bảo.

Câu 32 : Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ?

A. Cây công nghiệp hàng năm lạc, mía, thuốc lá.

B.

Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

C. Cây công nghiệp lâu năm cà phê, cao su.

D.

Trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản nước mặn, lợ.

Câu 33 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay?

A. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư.

B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch, đa dạng các ngành kinh tế.

C. tăng cường sản xuất hàng xuất khẩu, tạo thêm nhiều việc làm.

D. đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây không đúng với biện pháp khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?

A. Chỉ sản xuất một số nông sản có giá trị cao

B. Đẩy mạnh khâu chế biến và trao đổi nông sản.

C. Thay đổi cơ cấu mùa vụ của từng vùng.

D. Phân bố cây con phù hợp hơn với các vùng.

Câu 35 : Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.

B. khâu vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ còn hạn chế.

C. các đồng cỏ có năng suất thấp, cần được cải tạo.

D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô cho gia súc.

Câu 36 : Nguyên nhân làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta là?

A. đất đai dễ xói mòn, rửa trôi.

B.

địa hình đồi núi chiếm phần lớn.

C. khí hậu có nhiệt cao, độ ẩm lớn.

D. nhiều thiên tai, dịch bệnh phát sinh.

Câu 37 : Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là?

A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.

B.

đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.

C. nâng cao năng suất các loại nông sản.

D.

sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.

Câu 38 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là đều có?

A. mùa đông lạnh.

B.

diện tích tương đương nhau.

C. đất phù sa ngọt.

D. diện tích đất phèn lớn.

Câu 39 : Vùng núi nào sau đây có độ cao trung bình lớn nhất nước ta?

A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247