A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
A. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
C. góc nhập xạ lớn và kề Biển Đông rộng lớn.
D. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa
A. 1400-3000.
B. 1500-3000.
C. 1600-3000.
D. 1700-3000.
A. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
C. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
D. trong năm, Mặt Trời hai lần lên thiên đỉnh.
A. 20°C.
B. 21°C.
C. 22°C.
D.23°C.
A. 1.800 - 2.000.
B. 1.700 - 2.000.
C. 1.600 - 2.000.
D. 1.500 - 2.000.
A. 1.500 - 2.500.
B. 2.500 - 3.500.
C. 3.500 - 4.000.
D. 4.000 - 4.500.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
B. Tín phong bán cầu Nam hoạt động quanh năm.
C. các khối khí lạnh phương Bắc ảnh hưởng đến trong mùa đông.
D. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tác động đến trong mùa hạ.
A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ.
B. gió mùa mùa đông và Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Nam.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam.
D. gió mùa Tây Nam.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió tây nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. gió tây nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. chí tuyến Thái Bình Dương.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. phía bấc Lục địa Á - Âu.
A. phía bắc lục địa Á - Âu.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. chí tuyến bán cầu Bắc.
A. chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ẩn Độ Dương.
D. phương Bắc lục địa Á - Âu.
A. mùa hạ.
B. mùa đông.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa.
D. đầu mỗi mùa hạ hoặc đông.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Bắc Nam.
A. IX-IV.
B. X-IV.
C. XI-IV.
D. XII-IV
A. III - X.
B. IV - X.
C. V - X.
D. VI - X.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Hoành Sơn.
C. dãy Bạch Mã.
D. khối núi Kon Tum.
A. khô hanh.
B. ấm áp.
C. lạnh ẩm.
D. lạnh khô.
A. lạnh khô.
B. lạnh ẩm.
C. khô hanh.
D. ẩm ướt.
A. đông bắc.
B. đông nam.
C. tây bắc.
D. tây nam.
A. Vùng ven biển.
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
A. đi qua biển.
B. gặp núi Trường Sơn.
C. gặp dãy Bạch Mã.
D. đi qua lục địa Trung Hoa.
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. gặp dãy Trường Sơn.
B. đi qua biển.
C. đi qua lục địa Trung Hoa.
D. đi qua vùng núi Đông Bắc.
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam.
D. Tín phong bán cầu Nam.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió tây nam.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. hanh khô.
B. khô nóng.
C. nóng ẩm.
D. lạnh khô.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam.
A. gây mưa phùn ở Bắc Bộ.
B. gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ.
C. gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ.
D. gây mưa cho Tây Nguyên.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió tây nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
A. Chỉ hoạt động ở miền Bắc.
B. Thối liên tục suốt mùa đông.
C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D. Tạo nên mùa đông có 2 - 3 tháng lạnh ở miền Bắc.
A. thối qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải.
B. thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. di chuvển về phía đông.
D. di chuyển càng về gần phía nam.
A. V - VII.
B. VII-IX.
C. IX-XI.
D. XI - I.
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
A. Gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. Gió đông bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc.
D. Gió tây nam thổi từ cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
A. nửa đầu mùa hạ.
B. giữa và cuối mùa hạ.
C. cuối mùa hạ.
D. nửa sau mùa hạ.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
D. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới.
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. miền Trung.
D. Trung Trung Bộ.
A. miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. miền Nam.
A. miền Bắc và miền Nam.
B. Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. miền Nam và miền Trung.
D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
A. có gió mùa mùa hạ.
B. có gió mùa mùa đông.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. cuối mùa gió mùa hạ.
A. Tín phong bán cầu Bắc xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió tây nam xuất phát từ vịnh Bengan.
D. gió mùa Đông Bắc xuất phát từ các cao áp phương Bắc.
A. gió mùa Đông bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tây nam.
A. nhiệt đới.
B. nhiệt đới ẩm.
C. nhiệt đới khô.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió tây nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
A. đã vượt qua dãy Trường Sơn.
B. đã gây mưa hết cho Nam Bộ.
C. đã bị biến tính qua chặng đường dài.
D. đã gặp khu vực địa hình hẹp ngang.
A. cao áp Tây Thái Bình Dương.
B. cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. các cao áp phương Bắc.
D. cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
A. lạnh khô.
B. khô nóng..
C. lạnh ẩm.
D. ẩm ướt.
A. Bắc Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.
B. Bắc Ẩn Độ Dương và chí tuyến bán cầu Nam.
C. Tây Thái Bình Dương và chí tuyến bán cầu Nam.
D. chí tuyến bán cầu Nam và bắc Ấn Độ Dương.
A. Bắc Ẩn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.
B. Bắc Ấn Độ Dương và chí tuyến bán cầu Nam.
C. Tây Thái Bình Dương và chí tuyến bán cầu Nam.
D. chí tuyến bán cầu Nam và bắc Ấn Độ Dương.
A. gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam và giỏ tây nam.
C. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
D. gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
A. gió tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. trông và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
A. bão và áp thấp nhiệt đới.
B. khối khí Bắc Ẩn Độ Dương.
C. khối khí cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
A. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. mùa khô và mùa mưa rất rõ rệt.
C. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa các khu khí hậu.
D. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ khô nóng.
A. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. mùa khô và mùa mưa rất rõ rệt.
C. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa các khu khí hậu.
D. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ khô nóng.
A. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
C. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
D. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
A. sự đối lập về thời gian mùa mưa và mùa khô.
B. sự trùng hợp về thời gian mùa mưa và mùa khô.
C. sự lệch nhau về thời gian mùa mưa và mùa khô.
D. sự khác nhau ít về thời gian mùa mưa và mùa khô.
A. bức xạ Mặt Trời.
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. hoạt động của gió mùa.
D. sự phân bố lượng mưa theo mùa.
A. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, gió tây nam, gió Tây khô nóng.
C. gió mùa Đông Bắc, gió đông nam, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc, gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, gió đông nam.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió tây nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. tốc độ lớn.
B. tầng ẩm dày.
C. vượt qua xích đạo.
D. bị đổi hướng.
A. Xuất phát từ vịnh Tây Bengan.
B. Thổi theo hướng tây nam.
C. Gây mưa lớn cho Tây Nguyên.
D. Gây mưa nhiều cho duyên hải miền Trung.
A. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.
C. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.
D. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.
A. Vắt ngang qua nước ta.
B. Chậm dần từ bắc vào nam.
C. Gây mưa lớn.
D. Không ảnh hưởng đến miền Nam.
A. Hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ.
B. Gây mưa ở miền Bắc và miền Nam.
C. Chạy dọc theo hướng kinh tuyến.
D. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ hướng đông nam.
A. Thổi từ tháng XI đến tháng IV.
B. Gây nên mùa đông lạnh trong cả nước.
C. Gây mưa phùn vào nửa cuối mùa đông.
D. Gây mưa lớn khi gặp dãy Trường Sơn Bắc.
A. Thổi vào đầu mùa hạ.
B. Gây mưa lớn cho Tây Nguyên.
C. Gây mưa lớn cho Nam Bộ.
D. Gây mưa lớn cho duyên hải miền Trung.
A. cao áp chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
C. cao áp phương Bắc.
D. cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
A. dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ.
B. dải hội tụ nhiệt đới ở giữa và cuối mùa hạ.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tây nam.
A. mưa phùn.
B. mưa bão.
C. mưa dông nhiệt.
D. mưa ngâu.
A. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời dịch chuyển về phía bán cầu Nam.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới dịch chuyển từ bắc vào nam.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam mạnh dần về các tháng sau.
D. hoạt động của bão chậm dần từ bắc vào nam.
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
C. miền Nam có vị trí địa lí gần xích đạo hơn.
D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.
A. Trường Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. ở biên giới Việt - Trung.
D. ở Bạch Mã.
A. Phía nam Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió Tây khô nóng.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
A. gió tây nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. gió tây nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. tăng dần từ bắc vào nam.
B. giảm dần từ bắc vào nam.
C. không khác nhau giữa bắc và nam.
D. tương tự nhau giữa bắc và nam.
A. tăng dần từ bắc vào nam.
B. giảm dần từ bắc vào nam.
C. không khác nhau giữa bắc và nam.
D. tương tự nhau giữa bắc và nam.
A. tăng nhanh từ bắc vào nam.
B. giảm nhanh từ bắc vào nam.
C. tăng chậm từ bắc vào nam.
D. giảm chậm từ bắc vào nam.
A. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
B. gió mùa mùa hạ nóng ẩm hoạt động.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động.
A. hầu như không có mưa.
B. có gió phơn tây nam hoạt động.
C. có Tín phong bán cầu Bắc hoạt động.
D. có Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
A. bão, áp thấp nhiệt đới; gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới; gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. bão, áp thấp nhiệt đới; Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
D. bão, áp thấp nhiệt đới; gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
A. gió mùa Tây Nam tác động mạnh và sớm hơn ở Hà Nội.
B. gió tây nam không gây hiện tượng phơn như ở Hà Nội.
C. gió mùa Tây Nam và gió tây nam đều gây mưa lớn.
D. gió mùa Tây Nam hoạt động với thời gian dài hơn ở Hà Nội.
A. Miền Bắc có một mùa đông lạnh và mùa hạ nóng khô.
B. Miền Nam có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Miền Trung có mùa hạ khô nóng và mùa đông hanh khô.
D. Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ có thời gian mùa giống nhau.
A. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
B. Gió tây nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ cao áp Bắc Ấn Độ Dưong.
C. Tín phong bán cầu Bắc có nguồn gốc từ cao áp chí tuyển Tây Thái Bình Dương.
D. Gió mùa Đông Bắc thôi vào nước ta có nguôn gôc từ cao áp cực Bắc.
A. cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
C. cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
D. cao áp phía bẳc lục địa Á - Âu.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió tây nam.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
A. chí tuyến bán cầu Bắc.
B. chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương.
D. Nam Ẩn Độ Dương.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí.
C. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc.
A. hoạt động của gió mùa.
B. Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. vị trí địa lí.
D. hiện tượng mùa.
A. Phía nam của khu vực Tây Bắc và vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ.
B. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phía bắc của khu vực Tây Bắc.
C. Phía bắc của khu vực Tây Bắc và đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ và khu vực Đông Bắc.
A. đầu mùa hạ.
B. giữa và cuối mùa hạ.
C. nửa đầu mùa đông.
D. nửa sau mùa đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247