A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
B. Tiết kiệm vật liệu di truyền sử dụng cả hai tinh tử.
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội 3n.
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi, hình thành cá thể mới.
A. Chỉ ức chế quá trình hoá bướm thành nhộng.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
C. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. cắt một cành vùi xuống đất cho mọc rễ.
B. kết hợp cành của hai cây khác nhau.
C. bóc vỏ, bọc đất cho ra rễ rồi chặt đem trồng.
D. kết hợp cành của hai cây cùng giống.
A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại.
C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia.
D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Không tạo thành giao tử.
D. Tế bào con 2n.
A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón.
B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen.
C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng.
D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
A. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và thể giao tử.
B. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và bào tử thể.
C. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và thể bào tử.
D. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và túi bào tử.
A. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
B. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da…
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. da luôn cần ẩm ướt.
C. chúng vừa hô hấp được bằng da vừa hô hấp được bằng phổi.
D. vừa bơi được dưới nước, vừa nhảy được ở trên cạn.
A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D. những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
A. Áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.
A. 0,9 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D. 0,7 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
A. tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
A. Sự chênh lệch vận tốc máu.
B. Sự va chạm của các tế bào máu.
C. Co bóp của mạch.
D. Sức đẩy của tim khi tim co.
A. Hướng động dương và hướng động âm.
B. Hướng động dương và hướng tiếp xúc.
C. Hướng động âm và hướng trọng lực
D. Hướng động âm và hướng sáng.
A. trước nhiều tác nhân kích thích.
B. trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. trước tác nhân kích thích không ổn định.
A. Huyết áp tâm trương < 60mmHg.
B. Huyết áp tâm trương < 70mmHg.
C. Huyết áp tâm trương < 80mmHg.
D. Huyết áp tâm trương < 90mmHg.
A. Chậm lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên.
B. ngoài cơ thể phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
A. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
B. sự xuất hiện điện thế hoạt động.
C. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
A. sự hình thành tế bào thần kinh mới.
B. quá trình nối các tế bào với nhau.
C. quá trình nối lại mối liên hệ cũ giữa các nơron.
D. quá trình hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
A. tầng sinh mạch.
B. vòng năm.
C. các mô phân sinh.
D. tầng sinh vỏ.
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. nơi ở.
B. hoocmon.
C. thức ăn.
D. nhiệt độ và ánh sáng.
A. Rêu, dương xỉ.
B. Rêu, cây hạt trần.
C. Quyết, cây hạt kín.
D. Quyết, cây hạt trần.
A. Cây rêu
B. Cây tre
C. Cây gừng
D. Cây ngô
A. Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
B. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
C. Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
D. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định
A. Khoảng cách sinh con
B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
C. Thời điểm sinh con
D. Số con
A. Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
B. Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
C. Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
D. Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
A. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt
B. Dựa trên tính toàn năng của tế bào
C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh
D. Có thể nhân nhanh các giống cây
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
A. Ruột khoang, giun dẹp
B. Bọt biển, giun dẹp
C. Nguyên sinh
D. Bọt biển, ruột khoang
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
A. Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.
B. Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.
C. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
D. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247