A. Khí quản, phổi
B. Da, phổi
C. Phế quản, khí quản
D. Khí quản, phế quản và phổi
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C. Răng hàm kiểu nghiền
D. Cả b và c đúng
A. San hô
B. Cá đuối
C. Trùng biến hình
D. Thủy tức
A. Hình ống
B. Hình mạng lưới
C. Chưa phân hóa
D. Hình chuỗi hạch
A. 2 phần là xương đầu và xương thân
B. 2 phần là xương đầu và xương chi
C. 2 phần là xương thân và xương chi
D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
A. Bề mặt da ẩm ướt
B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
D. Cả a và b đúng
A. Dạ dày
B. Thận
C. Gan
D. Ruột già
A. 2 ngăn
B. 3 ngăn
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
D. 4 ngăn hoàn toàn
A. Có khả năng hấp thu lại nước
B. Nước tiểu đặc
C. Có thận sau (hậu thận)
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Cỏ, rau
B. Thịt
C. Gỗ
D. Ruồi, muỗi
A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
B. Thận sau phát triển
C. Bài tiết qua da
D. Thận giữa (trung thận)
A. Nằm trong khoang ngực
B. Nằm trong khoang bụng
C. Nằm trong hộp sọ
D. Nằm trong cột xương sống
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
A. Châu chấu
B. Thằn lằn
C. Vượn
D. Chim
A. Da
B. Phổi
C. Mang
D. Da và phổi
A. Cá chép, thằn lằn
B. Thằn lằn, chim
C. Chim, thỏ, thằn lằn
D. Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ
A. Trùng biến hình
B. Thủy tức
C. Giun đất
D. Ếch đồng
A. Giun đất, cá chép, thỏ
B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
A. Thằn lằn
B. Ếch đồng
C. Châu chấu
D. Chim
A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
B. Thỏ là Động vật không có xương sống
C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
D. Cá chép hô hấp bằng mang
A. Có răng
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
D. Chi sau tiêu biến
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Có răng cửa dài
B. Răng hàm kiểu nghiền
C. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ
D. Không có răng, có mỏ
A. Chi trước biến đổi thành cánh da
B. Bộ răng nhọn
C. Chi sau khỏe
D. Cánh phủ lông vũ
A. Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
B. Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
C. Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. Thỏ rừng châu Âu.
B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ.
D. Chuột đồng nhỏ
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. Mèo rừng
D. Chuột đồng.
A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
B. hệ tuần hoàn kín.
C. hệ tuần hoàn hở.
D. A, B, C đều đúng
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
A. Tìm mồi
B. Lọc nước lấy mồi
C. Rình mồi, vồ mồi
D. Đuổi mồi, bắt mồi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247