A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.
B. Đất trượt, đá lở.
C. Địa hình cacxtơ.
D. Các đồng bằng mở rộng.
A. lượng mưa lớn theo mùa.
B. mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình dốc.
D. có nhiều đá vôi.
A. ở miền núi có độ dốc lớn.
B. có nhiều đồng bằng rộng.
C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.
D. có nhiều cao nguyên.
A. xâm thực đất đá trên sườn dốc.
B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.
C. sóng biển đập vào sườn dốc.
D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
A. xói mòn, rửa trôi.
B. rửa trôi, bồi tụ.
C. bồi tụ, xói mòn.
D. xói mòn, dịch chuyển.
A. bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. bồi tụ nhanh ở miền đồi núi.
D. xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.
A. bồi tụ - xói mòn.
B. xói mòn – xâm thực.
C. xâm thực – bồi tụ.
D. bồi tụ - vận chuyển.
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
A. trăm mét.
B. ngàn mét.
C. vài ngàn mét.
D. vài trăm mét.
A. trăm mét.
B. ngàn mét.
C. vài ngàn mét.
D. vài trăm mét.
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. ven biển.
A. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.
B. tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm.
C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.
A. hiện tượng xâm thực.
B. thành tạo địa hình cácxtơ.
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Nhiều nước.
C. Ít phù sa.
D. Thủy chế theo mùa.
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
A. 2.340.
B. 2.350.
C. 2.360.
D. 2.370.
A. lớn.
B. trung bình.
C. rất lớn.
D. nhỏ.
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
A. lượng mưa lớn và nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.
B. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầmthống sông lớn và lượng mưa theo mùa.
C. nước ngầm và nhiều hệ thống sông lớn.
D. nhiều hệ thống sông lớn ngoài lãnh thổ.
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
A. Nhịp điệu dòng chảy theo sát nhịp điệu mưa.
B. Chế độ dòng chảy diễn biến thất thường.
C. Đỉnh lũ theo sát tháng mưa cực đại.
D. Mùa cạn tương ứng với gió mùa mùa hạ.
A. chế độ mưa mùa.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão.
D. sự đa dạng của hệ thống sông.
A. tổng lượng nước lớn.
B. nhiều phù sa.
C. chế độ dòng chảy thất thường.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
A. tổng lượng nước lớn.
B. nhiều phù sa.
C. chế độ dòng chảy thất thường.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
A. Nhiều sông.
B. Ít phụ lưu.
C. Phần lớn là sông nhỏ.
D. Mật độ sông lớn.
A. trong năm có hai mùa khô và mưa.
B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
A. Cửu Long.
B. Mã.
C. Hồng.
D. Đồng Nai.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Ít nước.
C. Giàu phù sa.
D. Thủy chế theo mùa.
A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. dòng chảy mạnh.
C. tạo thành nhiều chi lưu.
D. tổng lượng phù sa lớn.
A. đá ong.
B. feralit.
C. phù sa cổ.
D. badan.
A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt.
B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông.
C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng ở hạ lưu sông vào mùa lũ.
D. gây cản trở cho việc cung cấp nước nông nghiệp.
A. nhiều sắt.
B. nhiều nhôm.
C. màu đỏ vàng.
D. nhiều chất badơ dễ tan.
A. chua, nhiều oxit sắt và oxit nhôm.
B. nhiều oxit sắt và oxit nhomo, tầng đất mỏng.
C. tầng đất mỏng, không bị chua.
D. không bị chua, tầng đất dày.
A. có diện tích đồi núi lớn.
B. chủ yếu là đồi núi thấp.
C. có khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. trong năm có hai mùa mưa, khô.
A. ôn đới lục địa.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới ẩm.
D. ôn đới hải dương.
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
A. ven biển.
B. đồng bằng.
C. đồi.
D. núi.
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Rừng gió mùa thường xanh.
B. Rừng cận nhiệt đới lá rộng.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng thưa khô rụng lá.
A. Hiện nay rừng nguyên sinh còn lại rất ít.
B. Phổ biến hiện nay là rừng thứ sinh.
C. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Không có các loài ôn đới và cận nhiệt đới.
A. Thực vật phổ biến là các loài thuộc các họ cây nhiệt đới.
B. Động vật hầu hết trong rừng là các loài chim thú nhiệt đới.
C. Các loài thú có lông dày như gấu, chồn… hầu như không có.
D. Các loài bò sát, ếch nhái, côn trùng rất phong phú.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247