A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bôxit.
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
A. Vân Đồn.
B. Chân Mây -Lăng Cô.
C. Dung Quất.
D. Chu Lai.
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. VQG Cát Tiên.
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk và Gia Lai.
D. Đắk Nông và Lâm Đồng.
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam.
A. Núi Mẫu Sơn.
B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Tây Côn Lĩnh.
D. Núi Lang Bian.
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Thái Bình.
C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Cửu Long.
A. Dầu khí.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Crôm.
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Lũ lụt.
D. Xâm nhập mặn.
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
A. 59,4 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha.
C. 57,5 tạ/ha.
D. 60,7 tạ/ha.
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
D. Thanh Hóa, Quảng Nam.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.
B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.
C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
A. Lạc, mía, thuốc lá.
B. Lạc, đậu tương, đay, cói.
C. Dâu tằm, lạc, cói.
D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.
A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.
C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
A. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.
B. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.
C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.
D. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Tân An.
D. Cà Mau.
A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.
B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.
C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.
D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
A. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp.
B. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khan.
C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.
D. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngĩ thông ra biển.
C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.
B. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.
D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất cát.
D. Đất phù sa ngọt.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác.
A. Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.
B. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
C. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.
A. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.
B. Cả du lịch biển và du lịch núi.
C. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
D. Du lịch sinh thái
A. Bón vôi, ém phèn.
B. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.
C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247