A. Giàu chất dinh dưỡng.
B. Có tầng phong hóa sâu.
C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500m.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
C. Đồng Đăng.
D. Tà Lùng.
A. cao nhất ở miền Bắc.
B. giảm dần từ Nam ra Bắc.
C. không khác nhau nhiều giữa các vùng.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
A. Từ 7 - 8 cơn bão.
B. Từ 1 - 2 cơn bão.
C. Từ 3 - 4 cơn bão.
D. Từ 5 - 6 cơn bão.
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
D. nằm gần xích đạo.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.
B. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
D. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng.
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
A. Địa hình thấp so với mực nước biển.
B. Lũ lên chậm và rút chậm.
C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước.
D. Chế độ nước lên xuống thất thường.
A. tài nguyên nước.
B. tài nguyên đất.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. tài nguyên sinh vật.
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.
B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình tròn
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. nâng cao độ che phủ rừng.
D. giao đất giao rừng cho nông dân.
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
C. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
A. khu vực Quảng Bình - Quảng trị
B. sơn nguyên Đồng Văn
C. Tây Nguyên
D. khu vực Nam Trung Bộ
A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷ.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
A. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
B. chịu tác động của Biển Đông.
C. dãy Trường Sơn chắn gió.
D. chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
A. rừng đặc dụng
B. rừng giàu
C. rừng phòng hộ
D. rừng sản xuất
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu đen đinh và Pu sam sao
C. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Nam
A. do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…
B. mưa lớn có gió giật mạnh.
C. tác động của gió mùa Tây Nam.
D. tất cả đều đúng.
A. phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.
B. có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm.
C. nguồn nhiệt ẩm dồi dào, phát triển ngành thủy sản.
D. ý A và C đúng.
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Về mùa khô có mưa phùn.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20 độ C.
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Quanh năm nóng.
A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D. Áp dụng kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói mòn đất.
A. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
B. Phía Bắc đèo Hải Vân.
C. Trên cả nước.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
A. Đông - Tây.
B. Bắc - Nam.
C. Địa hình.
D. Độ cao.
A. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc
B. Lạnh khô trong suốt mùa đông
C. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm
D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục
A. gió mùa và biển Đông.
B. gió mùa và hướng các dãy núi.
C. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. gió mùa và độ cao địa hình.
A. gió mùa mùa hạ
B. gió mùa mùa đông
C. gió địa phương
D. gió Mậu dịch
A. `
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tháng 5 đến 10
B. Tháng 11 đến 1
C. Tháng 2 đến 4
D. Tháng 11 đến 4
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
C. Ở gần Xích đạo.
D. Hoat động của dải hội tụ nhiệt đới.
A. từ 2500 đến 3000 mm.
B. từ 3000 đến 4000 mm.
C. từ 2000 đến 2500 mm.
D. từ 1500 đến 2000 mm.
A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoàng Liên Sơn
D. dãy Trường Sơn Nam
A. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.
B. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.
C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247