Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 GDCD Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Câu 2 : Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em có ý nghĩa gì ? 

A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình

B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước

C. Thể hiện trách nhiệm của công dân

D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân

Câu 3 : Công dân Việt Nam là

A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam

B. Người có quốc tịch Việt Nam

C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài

D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên

Câu 4 : Được học tập,vui chơi giải trí thuộc nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền bảo vệ

C. Quyền phát triển

D. Quyền tham gia

Câu 5 : Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền bảo vệ

C. Quyền phát triển

D. Quyền tham gia

Câu 6 : Xác định công dân nước Việt Nam là?    

A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài .

B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc

C. Người có quốc tịch Việt Nam

D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam

Câu 7 : Hành vi xâm hại quyền trẻ em là..............

A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em

B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học

C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định

D. Bắt trẻ em lao động quá sức

Câu 8 : Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là ................

A. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù.

B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn.

C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài.

D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên

Câu 9 : Hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ gồm ?

A. Tín hiệu đèn, biển báo

B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn

C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông

D. Tín hiệu đèn, biển báo, vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn, tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông

Câu 10 : Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ cần.................

A. Sửa chữa, làm đường

B. Hạn chế lưu thông

C. Tăng cường xử phạt

D. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông

Câu 11 : Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ màu đen là biển báo...............

A. Hiệu lệnh

B. Cấm

C. Chỉ dẫn

D. Nguy hiểm

Câu 12 : Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng là biển báo.............

A. Hiệu lệnh

B. Cấm

C. Chỉ dẫn

D. Nguy hiểm

Câu 13 : Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ chiếc xe đạp màu đen là biển báo.................

A. Xe đạp được phép đi

B. Xe đạp chú ý nguy hiểm

C. Cấm đi xe đạp

D. Chỉ dẫn làn đi cho xe đạp

Câu 14 : Hình tròn, nền màu xanh lam, hình người đang đi bộ màu trắng là biển báo..................

A. Đường dành cho người đi bộ

B. Người đi bộ không được phép đi

C. Nguy hiểm cho người đi bộ

D. Chỉ dẫn cho người đi bộ

Câu 15 : Học tập giúp chúng ta...................

A. Có kiến thức , hiểu biết

B. Hiểu biết, phát triển

C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình

D. Có kiến thức, hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội

Câu 16 : Bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục Việt Nam là......................

A. Mầm non

B. Tiểu học

C. Trung học phổ thông

D. Đại học

Câu 17 : Gia đình có trách nhiệm đối với việc học của con em mình là .......................

A. Cho con đi học

B. Nuôi dưỡng trẻ em

C. Tạo điều kiện để các em sống

D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập

Câu 19 : Quyền học tập của công dân thể hiện ...................

A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp

B. Học từ  bậc mầm non đến sau đại học

C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời

D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời

Câu 20 : Câu ca dao “Dốt đến đâu học lâu cũng biết” nói về điều gì?

A. Quyền của công dân

B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân

C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em

D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học

Câu 21 : Khi có người lạ đến địa phương cư trú xin giấy gì ở địa phương?

A. Tạm vắng

B. Cấp hộ khẩu

C. Tạm trú

D. Tạm đến

Câu 22 : Khi rời khỏi địa phương đi làm ăn xa xin giấy gì ở địa phương?

A. Tạm vắng

B. Cấp hộ khẩu

C. Tạm trú

D. Tạm đến

Câu 23 : Trẻ em Việt nam có những nhóm quyền .................

A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ

B. Quyền phát triển , quyền tham gia

C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia

D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia

Câu 24 : Tổ chức tiêm ngừa cho trẻ em là thể hiện nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền bảo vệ

C. Quyền phát triển

D. Quyền tham gia

Câu 26 : Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền?

A. Quyền sống còn

B. Quyền bảo vệ

C. Quyền phát triển

D. Quyền tham gia

Câu 27 : Khẳng định nào sau đây là không đúng pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Trong mọi trường hợp, không ai được xâm phạm đến thân thể của người khác.

B. Việc bắt giam giữ người phải theo đúng quy định của pháp luật.

C. Người vi phạm pháp luật có thể bị bắt giam theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

D. Công an bao giờ cũng có quyền bắt người.

Câu 28 : Trường hợp nào sau đây không phải là công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Người dưới 18 tuổi có quốc tịch Việt Nam.

B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.

C. Người đã thôi quốc tịch Việt Nam, định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.

D. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.

Câu 29 : Hành vi nào sau đây xâm phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Nhặt được thư rơi và báo cho người mất biết.

B. Anh, chị nghe lén điện thoại của em.

C. Cầm giúp thư cho bạn.

D. Thấy bạn đang mở e-mail, em liền đi chỗ khác.

Câu 30 : Theo quy định của pháp luật nước ta, độ tuổi nào có nghĩa vụ hoàn thành bậc Giáo dục Tiểu học?

A. Từ 6 – 11 tuổi

B. Từ 6 – 12 tuổi

C. Từ 6 – 13 tuổi

D. Từ 6 – 14 tuổi

Câu 31 : Biển báo có “hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen” là biển báo.................

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển báo hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 32 : Biển báo có “hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen” là biển báo....................

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển báo hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247