A. Đai xích đạo gió mùa.
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. Đai nhiệt đới gió mùa.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
A. Dưới 500 – 600m.
B. Dưới 600 - 700m.
C. Dưới 700 – 800m.
D. Dưới 800 - 900m.
A. 600-700m.
B. 700-800m.
C. 800-900m.
D. 900-1000m.
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Mà hạ nóng (trung bình tháng trên 25°C), độ ẩm thay đổi tùy nơi.
C. Mát mẻ (không tháng nào trên 25°C), lượng mưa, ẩm lớn.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
A. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộngthường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.
A. Đất cát.
B. Đất phèn.
C. Đất feralit.
D. Đất mùn thô.
A. Từ 600-700m lên 2600m.
B. Từ 700-800m lên 2600m.
C. Từ 800-900m lên 2600m.
D. Từ 900-1200m lên 2600m.
A. Từ 600-700m lên 1600m.
B. Từ 700-800m lên 2600m.
C. Từ 600-700m lên 2600m.
D. Từ 700-800m lên 1600m.
A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C).
B. Mát mẻ (không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C).
C. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều trên 25°C.
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
A. Từ 600-700m đến 1600-1700m.
B. Từ 1600-1700m đến 2000m.
C. Từ 2000m đến 2600m.
D. Từ 2600m trở lên.
A. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc, mùa đông lạnh.
C. trong năm có hai mùa rõ rệt, thời tiết không ổn định.
D. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai như bão, vòi rồng.
A. hướng các dãy núi.
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc.
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.
D. hướng nghiêng của địa hình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247