A. 41,0
B. 42,0
C. 43,0
D. 44,0
A. cháy rừng vì sét đánh
B. khai thác bừa bãi quá mức
C. công tác trồng rừng chưa tốt
D. chiến tranh lâu dài
A. Tổng diện tích rừng đang tăng dần lên
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
A. chất lượng rừng
B. tổng diện tích có rừng
C. diện tích rừng tự nhiên
D. độ che phủ rừng
A. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên
B. rừng giàu hiện nay còn rất ít (chỉ vài trăm nghìn ha)
C. chất lượng rừng không ngừng giảm sút
D. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn
A. 45 – 50
B. 50 – 55
C. 55 – 60
D. 60 – 65
A. cung cấp gỗ, củi
B. tài nguyên du lịch
C. cân bằng sinh thái
D. cung cấp dược liệu
A. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia
B. Vườn quốc gia, rừng đặc dụng, rừng sản xuất
C. Rừng sản xuất, khu dự trữ tự nhiên, rừng phòng hộ
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất
A. Rừng phòng hộ, rừng rậm, rừng thưa
B. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm
D. Rừng đặc dụng, rừng tre nứa, rừng cây gỗ
A. sản xuất
B. đặc dụng
C. phòng hộ
D. ven biển
A. loài, hệ sinh thái, gen
B. gen, hệ sinh thái, loài thú
C. loài thú, hệ sinh thái, loài cá
D. loài cá, gen, hệ sinh thái
A. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. Bảo vệ đa dạng sinh học của các vườn quốc gia
C. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
D. Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng
A. số lượng thành phần loài
B. nguồn gen quý hiếm
C. các kiểu hệ sinh thái
D. tốc độ sinh trưởng của sinh vật
A. ô nhiễm môi trường
B. chiến tranh tàn phá các khu rừng
C. biến đổi khí hậu
D. săn bắn động vật hoang dã
A. các dịch bệnh
B. sự khai thác bừa bãi và phá rừng
C. chiến tranh tàn phá
D. cháy rừng và các thiên tai khác
A. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức
B. Khai thác quá mức và các dịch bệnh
C. Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường
D. Thời tiết thất thường và khai thác quá mức
A. Biến đổi khí hậu
B. Mưa axit
C. Hải sản giảm sút
D. Cạn kiệt dòng chảy
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia
B. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam
D. Quy định việc khai thác
A. 340
B. 350
C. 360
D. 370
A. 340
B. 350
C. 360
D. 370
A. Cấm khai thác gỗ quý
B. Cấm săn bắt động vật trái phép
C. Cấm gây ô nhiễm không khí
D. Cấm gây độc hại cho môi trường nước
A. Đất sử dụng trong nông nghiệp chiếm trên 50% tổng diện tích đất tự nhiên
B. Trung bình đất nông nghiệp trên đầu người của nước ta rất cao
C. Trong số diện tích đất chưa sử dụng, chủ yếu là đất đồi núi đang bị thoái hóa
D. Khả năng mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng rất lớn.
A. Diện tích đất nông nghiệp bình quân trên đầu người nhỏ.
B. Diện tích đất chuyên dùng ngày càng ít
C. Diện tích đất có rừng còn thấp
D. Diện tích đất đai bị suy thoái vẫn còn rất lớn
A. Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng
B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
C. Quy định việc khai thác rừng một cách hợp lí
D. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng
A. Diện tích đất trống, đồi trọc giảm mạnh
B. Diện tích đất đai bị suy thoái chỉ còn không đáng kể
C. Khoảng 28% diện tích đất đai bị đe dọa hoang mạc hóa
D. Xâm thực, xói mòn đất diễn ra nhiều nơi ở vùng đồi núi
A. Xói mòn
B. Nhiễm mặn
C. Phèn
D. Glây hóa
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư
B. Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp
C. Trồng trọt theo đường bình độ
D. Bảo vệ rừng và đất rừng
A. thủy lợi, canh tác
B. canh tác, bón phân
C. bón phân, bảo vệ rừng
D. bảo vệ rừng, định cư
A. Làm ruộng bậc thang
B. Đào hố vẩy cá
C. Trồng cây theo băng
D. Chủ động tưới tiêu
A. phát triển mạnh thủy lợi
B. thực hiện các kĩ thuật canh tác
C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp
D. xóa đói, giảm nghèo cho người dân
A. Đào hố vẩy cá
B. Bón nhiều phân hóa học
C. Trồng rừng
D. Làm ruộng bậc thang
A. Thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất
B. Làm ruộng bậc thang; chống bạc màu, glây, nhiễm mặn
C. Đào hố vẩy cá, chống ô nhiễm đất do thuốc trừ sâu
D. Phát triển mô hình nông – lâm kết hợp, chống bạc màu
A. Chất độc hóa học các loại
B. Dư lượng thuốc trừ sâu
C. Chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn
D. Rác thải từ hoạt động du lịch
A. Bón phân cải tạo đất thích hợp
B. Canh tác hợp lí
C. Bảo vệ rừng và đất rừng
D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
C. chống suy thoái và ô nhiếm đất
D. ngăn chặn nạn du canh, du cư
A. làm ruộng bậc thang
B. đào hố vẩy cá
C. bón phân thích hợp
D. trồng cây theo băng
A. quản lí chặt chẽ việc khai thác tài nguyên khoáng sản
B. bảo vệ nguồn nước sạch chốg nhiễm bẩn
C. kiểm soát các chất thải độc hại vào môi trường
D. sử dụng hợp lí các vùng cửa sông ven biển
A. Chất thải sinh hoạt của các khu dân cư
B. Chất thải của hoạt động du lịch
C. Nước thải công nghiệp và đô thị
D. Hóa chất dư thừa trong nông nghiệp
A. Ngập lụt vào mùa mưa
B. Thiếu nước vào mùa khô
C. Nhiễm mặn ở một số vùng
D. Ô nhiễm môi trường nước
A. Sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên nước
B. Đảm bảo cân bằng nước
C. Phòng chống ô nhiễm nước
D. Bảo vệ rừng và trồng rừng
A. Quản lí chặt chẽ việc khai thác
B. Tránh lãng phí tài nguyên
C. Phòng chống biến đổi khí hậu
D. Phòng chống ô nhiễm môi trường
A. Nâng số lượt khách du lịch lên nhiều hơn
B. Bảo tồn, tôn tạo giá trị tài nguyên du lịch
C. Bảo vệ cảnh quan du lịch khỏi bị ô nhiễm
D. Phát triển du lịch sinh thái
A. Giao thông vận tải
B. Du lịch biển – đảo
C. Đánh bắt thủy sản
D. Nuôi trồng thủy sản
A. Sản xuất pin mặt trời, phong điện
B. Phong điện, thủy điện
C. Thủy điện, sản xuất pin mặt trời
D. Sản xuất pin mặt trời, nhiệt điện
A. sự phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa theo hướng thị trường
B. khai thác, sử dụng bừa bãi không có kế hoạch
C. sự phát triển các ngành công nghiệp, xây dựng nhiều khu công nghiệp
D. sự phát triển ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái
A. thiên tai, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra
B. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững lâu dài
C. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao
D. khoa học kỹ thuật có nhiều tiến bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247