A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Zn
A. 1,4 lít
B. 2,8 lít
C. 3,4 lít
D. 2,1 lít
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. 0,25 mol
B. 0,5 mol
C. 0,75 mol
D. 0,8 mol
A. 85%
B. 90%
C. 95%
D. 100%
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 30 gam
D. 60 gam
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 4,68 gam
D. 11,02 gam
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. KOH
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO2
A. CuCl2
B. ZnSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Mg(HCO3)2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. khí H2.
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O
A. Cho đá vào chất rắn
B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch
D. Cả B và C
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D. Do nhiệt độ cao
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
A. 4,89%
B. 4,32%
C. 6,89%
D. 7,53%
A. 1/3
B. 3/4
C. 1/4
D. 2/3
A. 2M
B. 3M
C. 1M
D. 4M
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 2/5
A. tính chưa bão hoà.
B. tính bão hoà.
C. tính đồng nhất.
D. tính trong suốt.
A. 405,4 gam
B. 400 gam
C. 404,8 gam
D. 412,4 gam
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 52,65g
B. 54,65g
C. 60,12g
D. 60,18g
A. 480g
B. 506g
C. 240g
D. 280g
A. 29,25 gam.
B. 54,65 gam.
C. 58,5 gam.
D. 60,18 gam.
A. 44,7g
B. 34,7g
C. 35,5g
D. 41,1g
A. 5,04 gam
B. 1,078 gam
C. 10,8 gam
D. 10 gam
A. Hòa tan 5g AgNO3 trong 100ml nước
B. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300g nước
C. Hòa tan 15g AgNO3 trong 285g nước
D. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300ml nước
A. 4 gam
B. 5 gam
C. 6 gam
D. 7 gam
A. 30g
B. 20g
C. 25g
D. 25g
A. 15%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. 1,5g
B. 2g
C. 2,5g
D. 3g
A. 2g
B. 3g
C. 4g
D. 5g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247