A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.
B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.
D. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.
A. Diện tích rừng bị thu hẹp.
B. Chất thải từ khu quần cư.
C. Hoạt động khai khoáng.
D. Khí thải từ hoạt động giao thông.
A. nguồn nước bị ô nhiễm.
B. thiên tai bão lụt, hạn hán gia tăng.
C. khoáng sản cạn kiệt.
D. đất đai bị bạc màu.
A. ô nhiễm môi trường.
B. cạn kiệt tài nguyên.
C. mất cân bằng sinh thái môi trường.
D. suy giảm đa dạng sinh học.
A. các thành phố lớn.
B. các khu công nghiệp.
C. các khu đông dân cư.
D. các vùng miền núi.
A. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp.
B. Hoạt động khai khoáng.
C. Hoạt động du lịch.
D. Hoạt động giao thông vận tải.
A. hoạt động du lịch.
B. hoạt động giao thông vận tải.
C. hoạt động công nghiệp.
D. hoạt động tiểu thủ công nghiệp.
A. sử dụng tài nguyên hợp lí, lâu bền và đảm bảo chất lượng môi trường.
B. đảm bảo chất lượng môi trường và phòng chống biến đổi khí hậu.
C. phòng chống biến đổi khí hậu và chống ô nhiễm môi trường không khí.
D. chống ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ tài nguyên rừng.
A. IV – IX.
B. V – X.
C. VI – XI.
D. VII – XII.
A. VIII.
B. IX.
C. X.
D. XI.
A. VI – VII – VIII.
B. VII – VIII – IX.
C. VIII – IX – X.
D. IX – X – XI.
A. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc.
B. chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. 2 – 3.
B. 3 – 4.
C. 4 – 5.
D. 5 – 6.
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. Tây Nguyên.
D. miền Trung.
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
A. từ Móng Cái đến Thanh Hóa.
B. từ Thanh Hóa đến Quảng Trị.
C. từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi.
D. từ Quảng Ngãi đến Đông Nam Bộ.
A. VII – X.
B. VIII – X.
C. IX – XII.
D. VIII - XII.
A. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
C. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt.
D. Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt.
A. ven biển miền Trung.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Trên biển, bão gây sóng to có thể lật úp tàu thuyền.
B. Gió bão làm mực nước biển dâng cao, gây ngập mặn vùng ven biển.
C. Nước sông dâng kết hợp với lũ do mưa lớn ở thượng nguồn làm ngập lụt.
D. Gió mạnh cũng không thể tàn phá nhà cửa, cây cối, cột điện cao thế.
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. hội nhập toàn cầu.
C. các thiết bị vệ tinh khí tượng.
D. nâng cao dân trí.
A. Tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền.
B. Tu bổ hệ thống đường sá, cầu cống giao thông.
C. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
D. Khẩn trương sơ tán dân nếu bão mạnh.
A. Việc phòng chống bão là hết sức quan trọng.
B. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt.
C. Chống bão không cần kết hợp với chống lũ.
D. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán dân.
A. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
B. châu thổ sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. các đồng bằng Bắc Trung Bộ.
A. diện mưa bão rộng.
B. mật độ xây dựng cao.
C. mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc.
D. diện tích đồng bằng rộng.
A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
C. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
A. mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. địa hình thấp và có đê sông, đê biển.
C. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc.
D. mật độ xây dựng cao.
A. nước mưa lớn trên nguồn dồn về nhanh, nhiều.
B. mặt đất thấp, xung quanh có đê.
C. mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mật độ dân cư và nhà cửa cao.
A. VIII – IX.
B. IX – X.
C. X – XI.
D. XI – XII.
A. đồng bằng sông Hồng và các đồng bằng Bắc Trung Bộ.
B. các đồng bằng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
A. Lưu vực sông suối miền núi.
B. Hạ lưu các cửa sông.
C. Đồng bằng ven biển.
D. Vùng gò đồi.
A. địa hình bị chia cắt, độ dốc nhỏ, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
B. địa hình không bị chia cắt, độ dốc nhỏ, có lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, còn lớp phủ thực vật, bề mặt đất khó bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.
A. cường độ nhỏ, lượng mưa kéo dài.
B. cường độ rất lớn diễn ra trong vài giờ.
C. cường độ không lớn và thời gian mưa ngắn.
D. cường độ tương đối và thời gian mưa ngắn.
A. Tây Nguyên, Trường Sơn Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn, Đông Nam Bộ.
C. Vùng núi phía Bắc, vùng núi miền Trung.
D. Đông Nam Bộ, Trường Sơn Nam.
A. V – IX.
B. VI – X.
C. VII – XI.
D. VIII – XII.
A. VII – IX.
B. IX – XI.
C. X – XII.
D. VIII – X.
A. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu).
B. suốt dải miền Trung.
C. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái).
D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên).
A. lũ quét.
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. hạn hán.
A. Quy hoạch dân cư tránh các vùng có thể xảy ra lũ quét nguy hiểm.
B. Quản lí sử dụng đất dai hợp lí.
C. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.
D. Xây dựng các điểm dân cư xa các sông suối.
A. Các biện pháp thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.
B. Trồng rừng, làm nhà sàn, sản xuất nương rẫy.
C. Các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, xóa đói giảm nghèo.
D. Làm nhà sàn, ruộng bậc thang, xóa đói giảm nghèo.
A. 2 – 3.
B. 3 – 4.
C. 4 – 5.
D. 5 – 6.
A. 3 – 4.
B. 4 – 5.
C. 5 – 6.
D. 6 – 7.
A. 3 – 4.
B. 5 – 6.
C. 6 – 7.
D. 7 – 8.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Khô hạn và tình trạng hạn hán trong mùa khô diễn ra ở nhiều nơi.
B. Ở miền Nam, mùa khô khắc nghiệt hơn miền Bắc.
C. Ở miền Bắc, mùa khô thường xảy ra ở những thung lũng khuất gió.
D. Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Nam không nhiều như ở miền Bắc.
A. nằm ở vĩ độ cao hơn.
B. có mưa phùn.
C. nằm gần biển.
D. nằm gần chí tuyến Bắc.
A. mưa dông.
B. mưa ngâu.
C. mưa phùn.
D. mưa Tiểu mãn.
A. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.
B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
C. bố trí nhiều trạm bơm nước.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
A. Tây Bắc.
B. Ven biển Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Đông Bắc, Tây Bắc, miền Trung, Nam Bộ.
B. Tây Bắc, Đông Bắc, miền Trung, Nam Bộ.
C. Miền Trung, Đông Bắc, Nam Bộ, Tây Bắc.
D. Nam Bộ, Tây Bắc, miền Trung, Đông Bắc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247