Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Bộ câu hỏi trắc nghiệm với Biểu đồ (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Bộ câu hỏi trắc nghiệm với Biểu đồ (có đáp án) !!

Câu 1 : Cho biểu đồ

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn. 

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm. 

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng.

Câu 2 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt tăng. 

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi giảm. 

C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành dịch vụ tăng. 

D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt luôn lớn nhất.

Câu 3 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Cơ cấu điện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Tốc độ tăng trưởng của một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Giá trị sản xuất của một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Tỉ trọng diện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm.

Câu 4 : Cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5 :  

A. Diện tích gieo trồng cây cao su nhanh nhất trong số các loại cây. 

B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su. 

C. Diện tích gieo trồng chè tăng chậm nhất. 

D. Tỉ trọng diện tích cao su lớn nhất trong số các loại cây.

Câu 6 : Cho biểu đồ

A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nông nghiệp phân theo ngành hoạt động. 

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. 

D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Câu 7 : Cho biểu đồ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8 : Cho biểu đồ

A. Từ năm 2005 đến 2008, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. 

B. Từ năm 2008 đến 2010, giá trị hàng xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. 

C. Từ năm 2010 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. 

D. Từ năm 2005 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu luôn tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 9 : Cho biểu đồ

A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012. 

B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 - 2012. 

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012. 

D. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012.

Câu 10 : Cho biểu đồ sau:

A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng. 

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước có sự chênh lệch giữa năm 2008 và 2012. 

C. Có xu hướng tăng tỉ trọng ở khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản không giảm.

Câu 11 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh. 

B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm. 

C. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng. 

D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.

Câu 12 : Cho biểu đồ

A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. 

B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến 2012. 

C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012. 

D. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012.

Câu 13 : Cho biểu đồ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14 : Cho biểu đồ

A. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản nuôi trồng tăng. 

B. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt tăng. 

C. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng. 

D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.

Câu 15 : Cho biểu đồ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16 : Cho biểu đồ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17 : Cho biểu đồ

A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không có sự thay đổi. 

B. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh. 

C. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh. 

D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.

Câu 18 : Cho biểu đồ sau

A. Bản chú giải.

B. Tên biểu đồ 

C. Khoảng cách năm. 

D. Độ cao của cột

Câu 19 : Cho biểu đồ sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20 : Cho biểu đồ sau

A. Bảng chú giải.

B. Tỉ lệ của các nan quạt. 

C. Tên biểu đồ. 

D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn.

Câu 21 : Cho biểu đồ sau

A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau. 

B. Dầu thô có xu hướng giảm. 

C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định. 

D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất.

Câu 22 : Cho biểu đồ sau

A. Diện tích lúa cả năm của nước ta. 

B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta. 

C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta. 

D. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.

Câu 23 : Cho biểu đồ sau

A. Khoảng cách năm. 

B. Chiều cao các cột. 

C. Khoảng cách số liệu trên trục tung. 

D. Tên biểu đồ.

Câu 24 : Cho biểu đồ sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25 : Cho biểu đồ sau

A. Khoảng cách năm.

B. Tên biểu đồ. 

C. Bản chú giải. 

D. Phần diện tích các miền.

Câu 26 : Cho biểu đồ sau

A. 1

B. 2 

C. 3  

 D. 4

Câu 27 : Cho biểu đồ sau:

A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng. 

B. Kim ngạch xuất khâu tăng chậm nhất. 

C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khâu chậm. 

D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể.

Câu 28 : Cho biểu đồ sau:

A. Khoảng cách năm. 

B. Bản chú giải. 

C. Tên biểu đồ. 

D. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.

Câu 29 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu giá trị tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

B. Tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

C. Tốc độ tăng tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

D. Tổng kim ngạch và cơ cấu giá trị tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.

Câu 30 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31 : Cho biểu đồ sau:

A. Tổng diện tích lúa cả năm tăng liên tục. 

B. Năng suất lúa cả năm tăng liên tục. 

C. Diện tích lúa hè thu nhìn chung tăng. 

D. Diện tích lúa các vụ khác giảm rất nhanh.

Câu 32 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.

Câu 34 : Cho biểu đồ sau:

A. Phát triển nhanh từ năm 2001 đến 2010. 

B. Tỉ trọng của kinh tế Nhà nước giảm. 

C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. 

D. Tỉ trọng của kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

Câu 35 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36 : Cho bảng số liệu:

A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm. 

B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm. 

C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm. 

D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít lại.

Câu 37 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38 : Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm. 

B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng rất nhanh. 

C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh. 

D. Sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn nuôi trồng

Câu 39 : Cho biểu đồ sau:

A. Tên biểu đồ.

B. Bản chú giải. 

C. Hai hình tròn. 

D. Các nan quạt

Câu 40 : Cho biểu đồ sau:

A. Số dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

B. Tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

C. Số dân và tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

D. Tốc độ tăng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.

Câu 41 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42 : Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng cây lương thực giảm nhanh. 

B. Tỉ trọng của rau, đậu tăng nhanh nhất. 

C. Tỉ trọng của các loại cây ngoài lương thực giảm. 

D. Tỉ trọng của cây công nghiệp và cây ăn quả tăng.

Câu 43 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44 : Cho biểu đồ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 45 : Cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 46 : Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012 

B. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012. 

C. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012 

D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012.

Câu 47 : Cho biểu đồ sau:

A. Kinh tế Nhà nước tăng. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. 

D. Kinh tế nhà nước luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 48 : Cho biểu đồ sau:

A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. 

C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

Câu 49 : cho biểu đồ:

A. Tổng số dân tăng; số dân thành thị tăng qua các năm, nhưng còn chậm 

B. Số dân nông thôn giảm từ năm 2007 đến 2011 và giảm chậm. 

C. Tỉ trọng dân số thành thị trong dân số cả nước còn nhỏ và tăng chậm. 

D. Tổng số dân và dân thành thị tăng rất nhanh qua các năm.

Câu 50 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có sự thay đổi từ năm 2005 đến 2012. 

B. Tỉ trọng của trồng trọt giảm, tỉ trọng của chăn nuôi giảm. 

C. Tỉ trọng của chăn nuôi tăng, tỉ trọng của trồng trọt tăng. 

D. Tỉ trọng của dịch vụ không thay đổi, tỉ trọng của chăn nuôi giảm.

Câu 51 : cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 52 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng diện tích các loại lúa đều có sự thay đổi từ 2000 đến 2011. 

B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng 

C. Tỉ trọng diện tích lúa mùa giảm nhanh. 

D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng chậm nhất.

Câu 53 : Cho biểu đồ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 54 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. 

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn lớn nhất. 

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. 

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

Câu 55 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Cơ cấu dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

B. Chuyển dịch cơ cấu dân nông thôn và thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

C. Tốc độ tăng trưởng dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

D. Quy mô dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.

Câu 56 : Cho biểu đồ sau đây

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm. 

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lâu năm giảm. 

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm. 

D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng.

Câu 57 : Cho biểu đồ sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 58 : Cho biểu đồ sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 59 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp đến là thuỷ sản, thấp nhất là lâm nghiệp. 

B. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp giảm. 

C. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng. 

D. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.

Câu 60 : Cho biểu đồ sau đây:

A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247