A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn.
C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng.
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt luôn lớn nhất.
A. Cơ cấu điện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Tốc độ tăng trưởng của một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Giá trị sản xuất của một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Tỉ trọng diện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Diện tích gieo trồng cây cao su nhanh nhất trong số các loại cây.
B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
C. Diện tích gieo trồng chè tăng chậm nhất.
D. Tỉ trọng diện tích cao su lớn nhất trong số các loại cây.
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Từ năm 2005 đến 2008, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Từ năm 2008 đến 2010, giá trị hàng xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Từ năm 2010 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Từ năm 2005 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu luôn tăng nhanh hơn nhập khẩu.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012.
D. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012.
A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước có sự chênh lệch giữa năm 2008 và 2012.
C. Có xu hướng tăng tỉ trọng ở khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản không giảm.
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.
C. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.
D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.
A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012.
B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản nuôi trồng tăng.
B. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt tăng.
C. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không có sự thay đổi.
B. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.
C. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ
C. Khoảng cách năm.
D. Độ cao của cột
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bảng chú giải.
B. Tỉ lệ của các nan quạt.
C. Tên biểu đồ.
D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn.
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau.
B. Dầu thô có xu hướng giảm.
C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất.
A. Diện tích lúa cả năm của nước ta.
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta.
C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.
A. Khoảng cách năm.
B. Chiều cao các cột.
C. Khoảng cách số liệu trên trục tung.
D. Tên biểu đồ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khoảng cách năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Phần diện tích các miền.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng.
B. Kim ngạch xuất khâu tăng chậm nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khâu chậm.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể.
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
A. Cơ cấu giá trị tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tốc độ tăng tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tổng kim ngạch và cơ cấu giá trị tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tổng diện tích lúa cả năm tăng liên tục.
B. Năng suất lúa cả năm tăng liên tục.
C. Diện tích lúa hè thu nhìn chung tăng.
D. Diện tích lúa các vụ khác giảm rất nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.
A. Phát triển nhanh từ năm 2001 đến 2010.
B. Tỉ trọng của kinh tế Nhà nước giảm.
C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng của kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm.
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít lại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng rất nhanh.
C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn nuôi trồng
A. Tên biểu đồ.
B. Bản chú giải.
C. Hai hình tròn.
D. Các nan quạt
A. Số dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.
B. Tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.
C. Số dân và tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.
D. Tốc độ tăng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ trọng cây lương thực giảm nhanh.
B. Tỉ trọng của rau, đậu tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng của các loại cây ngoài lương thực giảm.
D. Tỉ trọng của cây công nghiệp và cây ăn quả tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012
B. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012.
C. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012
D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012.
A. Kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế nhà nước luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
A. Tổng số dân tăng; số dân thành thị tăng qua các năm, nhưng còn chậm
B. Số dân nông thôn giảm từ năm 2007 đến 2011 và giảm chậm.
C. Tỉ trọng dân số thành thị trong dân số cả nước còn nhỏ và tăng chậm.
D. Tổng số dân và dân thành thị tăng rất nhanh qua các năm.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có sự thay đổi từ năm 2005 đến 2012.
B. Tỉ trọng của trồng trọt giảm, tỉ trọng của chăn nuôi giảm.
C. Tỉ trọng của chăn nuôi tăng, tỉ trọng của trồng trọt tăng.
D. Tỉ trọng của dịch vụ không thay đổi, tỉ trọng của chăn nuôi giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ trọng diện tích các loại lúa đều có sự thay đổi từ 2000 đến 2011.
B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng
C. Tỉ trọng diện tích lúa mùa giảm nhanh.
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng chậm nhất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
A. Cơ cấu dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân nông thôn và thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.
D. Quy mô dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lâu năm giảm.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp đến là thuỷ sản, thấp nhất là lâm nghiệp.
B. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp giảm.
C. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
D. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247