Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 GDCD Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Văn Lang

Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Văn Lang

Câu 1 : Người đi tố cáo cần có trách nhiệm gì?

A. đảm bảo lợi ích cho người mình thân

B. báo cáo vấn đề theo chủ quan của mình

C. báo cáo vấn đề mình được nghe kể lại

D. trình bày trung thực về nội dung tố cáo.

Câu 2 : Hiến pháp là?

A. luật của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

B. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam

C. qui định những vấn đề nền tảng, nguyên tắc mang tính định hướng đường lối của đất nước

D. văn bản luật buộc tất cả công dân nước Việt Nam phải nghiêm chỉnh chấp hành

Câu 3 : Trình tự ban hành và sửa đổi Hiến pháp được qui định tại điều?

A. 117 của Hiến pháp 2013

B. 118 của Hiến pháp 2013

C. 119 của Hiến pháp 2013

D. 120 của Hiến pháp 2013

Câu 4 : Cơ quan nào có quyền ban hành, sửa đổi và bổ sung Hiến pháp?

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

D. Toà án nhân dân tối cao

Câu 5 : Các bản Hiến pháp năm 1959, 1980, 1992, 2013 là bản Hiến pháp được.....................

A. bổ sung

B. làm mới

C. sửa đổi

D. sửa đổi và bổ sung

Câu 6 : Từ năm 1945 đến nay nước ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp?

A. 5 bản Hiến Pháp

B. 4 bản Hiến pháp

C. 3 bản Hiến pháp

D. 2 bản Hiến pháp

Câu 9 : Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhà nước?

A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp

B. Phần vốn do doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào các công ty nước ngoài

C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam

D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng

Câu 10 : Lợi ích công cộng là lợi ích dành cho.................

A. các cơ quan nhà nước

B. các cá nhân xuất sắc

C. mọi người và xã hội

D. các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 11 : Hiến Pháp 2013 của nước ta gồm có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?

A. 10 chương 150 điểu

B. 15 chương 110 điều

C. 11 chương 120 điều

D. 14 chương 127 điều

Câu 12 : Nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ tài sản của nhà nước?

A. Không được dùng đến tài sản của nhà nước

B. Chỉ sử dụng khi có nhu cầu riêng cá nhân.

C. Sử dụng khi có nhu cầu chung cho xã hội.

D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả, không lãng phí

Câu 13 : Nhà nước quản lý tài sản của mình bằng cách?

A. cử bảo vệ trông giữ hàng ngày đối với các tài sản của nhà nước.

B. bằng các qui định pháp luật về quản lý và sử dụng tài sản.

C. cất giữ cẩn thận trong các kho bạc của nhà nước.

D. cho người dân tại tổ dân phố quản lý.

Câu 14 : Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?

A. Bài kiểm tra bị cộng nhầm điểm.

B. Vi phạm nội quy bị nhà trường kỷ luật

C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích

D. Phát hiện người có hành vi cướp đoạt tài sản

Câu 15 : Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?

A. Tham gia đánh bạc.                                         

B. Vận chuyển  ma túy.

C. Chặt phá cây chứa chất ma túy.

D. Tham gia đua xe.

Câu 16 : Ý kiến nào sau đây không phải  biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Làm giàu bằng mọi hình thức.

B. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội.

C. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

D. Sống giản dị, lành mạnh.

Câu 17 : Nguyên nhân cơ bản  nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội?

A. Không làm chủ được bản thân

B. Không được đi học

C. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn

D. Học lực yếu

Câu 18 : Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS.

B. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe.

C. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em.

D. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu.

Câu 19 : Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật.                 

B. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân.

C. Bản thân bị kỉ luật oan.

D. Biết về vụ việc tham nhũng. 

Câu 20 : Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần...............

A. sắp xếp thời gian của mình.

B. tích cực, năng động, sáng tạo.

C. nắm được điểm yếu của đối phương.

D. trung thực, khách quan, thận trọng.

Câu 21 : Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Thảo luận phương pháp để học tập tốt.

B. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế.

C. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước.

D. Im lặng, nghe theo ý của mọi người.

Câu 22 : Tự do ngôn luận là...................

A. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá.

B. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội.

C. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng.

D. tự do nói xấu cán bộ nhà nước.

Câu 23 : Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? 

A. Học ăn, học nói, học gói học mở.

B. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.

C. Giàu vì bạn, sang vì vợ.

D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 24 : Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của .................

A. mọi tầng lớp trong xã hội.

B. Đảng Cộng Sản Việt Nam.

C. giai cấp tư sản.

D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 27 : Đối với mỗi công dân thì nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc phải được thực hiện.................

A. khi Tổ quốc thực sự lâm nguy

B. khi Tổ quốc bị xâm lăng

C. khi nổ ra chiến tranh

D. cả trong thời chiến và thời bình

Câu 28 : Công dân nam, nữ trong độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự phải.............

A. đăng kí nghĩa vụ quân sự

B. nhập ngũ

C. tham gia huấn luyện quân sự

D. phục vụ trong quân đội

Câu 29 : Công dân nam giới ở độ tuổi nào phải đăng kí nghĩa vụ quân sự? 

A. Từ đủ 16 tuổi đến hết 30 tuổi

B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi

C. Từ đủ 17 tuổi đến hết 50 tuổi

D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 45 tuổi

Câu 31 : Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến pháp?

A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.

B. Các quyền dân sự của công dân.

C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.

D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247