Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 GDCD Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Đống Đa

Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021 Trường THCS Đống Đa

Câu 1 : Người đứng đầu Nhà nước thay mặt nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại là?

A. Chủ tịch nước

B. Chủ tịch Quốc hội

C. Tổng Bí thư

D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2 : Trong các tài sản dưới đây, tài sản không thuộc quyền sỡ hửu của công dân là?

A. Tiền lương ,tiền thưởng

B. Xe máy,máy giặt cá nhân được trúng thưởng.

C. Cổ vật cá nhân khi đào móng làm nhà.

D. Tiền tiết kiện của công dân gửi trong ngân hàng.

Câu 3 : Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?

A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường.

B. Gây gỗ đánh nhau với người trong xóm

C. Trả lại của rơi cho người mất.

D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình

Câu 4 : Quyền nào sau đây không phải là quyền tự do ngôn luận?

A. Góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi hiến pháp.

B. Học sinh góp ý kiến vào phương hướng, nhiệm vụ năm học của lớp mình.

C. Chất vấn đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì họp tiếp xúc cử tri.

D. Báo cho cơ quan có thẩm quyền biết một tụ điểm tiêm chích ma túy.

Câu 5 : Ngày Pháp luật nước Việt nam là?

A. 11/9

B. 2/9

C. 9/11

D. 9/2

Câu 6 : Pháp luật nước ta ra đời khi nào?

A. Có nhà nước phong kiến

B. Nhân dân ta giành được độc lập

C. Khi có nhà nước

D. Thành lập Quốc hội

Câu 7 : Pháp luật do ai ban hành ?

A. Nhân dân

B. Chính phủ

C. Quốc hội

D. Thủ tướng

Câu 8 : Pháp luật có mấy đặc điểm ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9 : Pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng ?

A. Giáo dục thuyết phục

B. Thuyết phục, cưỡng chế

C. Giáo dục , cưỡng chế

D. Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế

Câu 10 : Những qui tắc xử sự chung mang tính phổ biến là thuộc đặc điểm?

A. Quy phạm phổ biến

B. Tính cưỡng chế

C. Xác định chặt chẽ

D. Thuộc tính giai cấp

Câu 11 : Pháp luật là công cụ để quản lí nhà nước , kinh tế và xã hội thuộc?

A. Bản chất

B. Đặc điểm

C. Bản chất , đặc điểm

D. Vai trò

Câu 12 : Phát huy quyền làm chủ , bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân thể hiện ?

A. Bản chất

B. Đặc điểm

C. Bản chất , đặc điểm

D. Vai trò

Câu 13 : Các điều luật  được quy định rõ ràng , chính xác , chặt chẽ thể hiện tính?

A. Quy phạm phổ biến

B. Tính cưỡng chế

C. Xác định chặt chẽ

D. Thuộc tính giai cấp

Câu 15 : HIV/AIDS lây qua con đường?

A. Quan hệ tình dục an toàn.

B. Dùng chung bơm, kim tiêm.

C. Muỗi đốt.

D. Dùng chung bát đũa.

Câu 16 : Nhóm người dễ bị nhiễm HIV/AIDS là?

A. Gái mại dâm, người nghiện ma túy.

B. Người hay đau ốm.

C. Lái xe, thủy thủ.

D. Người hay tham gia các hoạt động thể dục thể thao.

Câu 17 : Con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDS là những tệ nạn xã hội......

A. Mại dâm và ma túy.

B. Ma túy và trộm cướp.

C. Trộm cướp và mại dâm.

D. Cờ bạc và ma túy.

Câu 18 : Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội là?

A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.

B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

C. Sống giản dị, lành mạnh.

D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.

Câu 19 : Pháp luật không nghiêm cấm hành vi ..................

A. Mua dâm, bán dâm.

B. Tiêm chích ma túy.

C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS.

D. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng.

Câu 20 : Chất sau đây không nguy hiểm cho người là?

A. Bom, mìn.

B. Thuốc trừ sâu.

C. Lương thực, thực phẩm.

D. Chất phóng xạ.

Câu 21 : Công dân không có quyền sở hữu những tài sản?

A. Của cải để dành.

B. Tư liệu sinh hoạt.

C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia.

D. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ.

Câu 22 : Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác?

A. Nhặt của rơi trả lại cho chủ sở hữu.

B. Khi vay nợ tuy trả không đúng hẹn nhưng đầy đủ.

C. Giữ gìn cẩn thận khi mượn tài sản người khác.

D. Bồi thường theo quy định của pháp luật khi làm hư hỏng tài sản được mượn.

Câu 23 : Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng?

A. Không lãng phí điện nước.

B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình.

C. Trồng cây gây rừng.

D. Tham gia lao động công ích.

Câu 25 : Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được quy định tại?

A. Điều 58 Hiến pháp 1992.

B. Điều 64 Hiến pháp 1992.

C. Điều 74 Hiến pháp 1992.

D. Điều 78 Hiến pháp 1992.

Câu 26 : Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư.

B. Tuyên truyền mê tín dị đoan.

C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác.

D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập. 

Câu 27 : Cơ quan có quyền lập hiến và lập pháp là?

A. Hội đồng nhân dân

B. Chính phủ.

C. Quốc hội

D. Ủy ban thường vụ Quốc hội.

Câu 28 : Đặc điểm sau đây không phải của pháp luật là?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính thống nhất.

C. Tính bắt buộc.

D. Tính xác định chặt chẽ.

Câu 29 : HIV lây truyền qua con đường nào sau đây? 

A. Muỗi đốt

B. Bắt tay

C. Truyền máu

D. Dùng chung bát đũa

Câu 30 : Nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại?

A. Tài nguyên cạn kiệt

B. Vi phạm quy định phòng cháy chữa cháy

C. Ô nhiễm môi trường

D. Dùng súng truy bắt tội phạm

Câu 31 : Trường hợp nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Chất vấn đại biểu Quốc hội.

B. Tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ.

C. Tham gia trộm cướp.

D. Phóng xe nhanh, vượt ẩu gây tai nạn.

Câu 32 : Điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo là?

A. Về quyền chính trị của công dân được quy định trong Hiến pháp

B. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

C. Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội

D. Đối tượng đi khiếu nại, tố cáo.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247