Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đặng Thai Mai

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đặng Thai Mai

Câu 1 : Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu?

A. ôn đới

B. xích đạo

C. cận nhiệt đới.

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 2 : Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là?

A. lãnh hải

B. nội thủy.

C. tiếp giáp lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế.

Câu 3 : Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là?

A. nằm xa biển nhất

B. có độ cao lớn nhất

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.

D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.

Câu 4 : Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là?

A. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. 

B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung

C. hướng đông - tây và hương vòng cung

D. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa

B. Có các đồng bằng phù sa.

C. Địa hình bị chia cắt mạnh

D. Có một số sông lớn, nhiều nước

Câu 6 : Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do?

A. gió mùa mùa đông.

B. địa hình nhiều đồi núi

C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

D. ảnh hưởng của biển

Câu 7 : Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là?

A. miền Bắc và miền Nam

B. Nam Bộ và Tây Nguyên

C. miền Nam và miền Trung.

D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.

Câu 9 : Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí?

A. trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C. tiếp giáp với biển Đông.

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.

Câu 10 : Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?

A. tổng bức xạ trong năm lớn

B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

D. nền nhiệt độ cả nước cao

Câu 11 : Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển?

A. miền Trung

B. Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 12 : Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A. Làm ruộng bậc thang

B. Đào hố vảy cá.

C. Trồng cây theo băng.

D. Chống nhiễm mặn

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ

B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy  Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có một mùa đông lạnh

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18độC.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20độC.

Câu 16 : Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là?

A. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển

B. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

C. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển

D. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

Câu 17 : Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu?

A. ôn hòa

B. khô, lạnh

C. nóng, ẩm

D. khô, nóng

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông.     

B. Đắk Lắk.

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.

Câu 19 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do?

A. không có núi cao trên 2600m

B. vị trí nằm gần xích đạo.

C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.

D. không có gió mùa Đông Bắc

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu

B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn

D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.

Câu 21 : Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do?

A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn

B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng

C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc

D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy

Câu 22 : Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do?

A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn

B. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn

C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.

D. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

Câu 23 : Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Tây Nam

B. Gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong bán cầu Bắc

D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 27 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. đất phèn

B. đất xám trên phù sa cổ.

C. đất mặn.

D. đất phù sa ngọt.

Câu 28 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Cam Đường.

B. Sinh Quyền.

C. Văn Bàn

D. Quỳnh Nhai.

Câu 29 : Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là?

A. phù sa.

B. feralit

C. xám bạc màu.

D. mùn thô.

Câu 30 : Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là?

A. phát triển mạnh thủy lợi

B. thực hiện các kĩ thuật canh tác.

C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.

D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 31 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 32 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.     

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng xích đạo.

D. đới rừng lá kim

Câu 34 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do?

A. Tín phong mang mưa tới. 

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền

D. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.

Câu 35 : Cho biểu đồ:CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,

A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. 

B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn

D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

Câu 37 : Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra?

A. mưa đá.

B. sương muối.

C. lũ quét.

D. lốc

Câu 38 : Cho bảng số liệu:XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 
(Đơn vị: tỉ USD)

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. 

B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.

Câu 45 : Để chắn gió, bão và ngăn cát bay, cát chảy ở vùng Bắc Trung Bộ, giải pháp quan trọng nhất là?

A. xây dựng công trình lấn biển.

B. trồng rừng đầu nguồn.

C. xây dựng đê, kè biển.

D. trồng rừng ven biển.

Câu 46 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một miền địa lí tự nhiên ở nước ta?

A. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 49 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt A – B không đi qua?

A. núi Bi Doup.

B. sông Đồng Nai.

C. Đà Lạt.

D. đèo Ngoạn Mục.

Câu 51 : Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?

A. Gạo, ngô.

B. Sữa, bơ.

C. Chè, cà phê.

D. Nước mắm.

Câu 52 : Sản lượng lương thực bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn một số vùng khác trong cả nước do?

A. dân số đông.

B. sản lượng thấp.

C. diện tích nhỏ.

D. năng suất chưa cao.

Câu 55 : Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở khu vực đồi núi nước ta là?

A. đẩy mạnh thâm canh.

B. bón phân thích hợp.

C. tiến hành tăng vụ.

D. làm ruộng bậc thang.

Câu 56 : Vùng có hoạt động nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 58 : Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống?

A. hạn hán.

B. sương muối.

C. động đất.

D. ngập lụt.

Câu 61 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.

B. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.

C. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.

D. Mùa khô kéo dài từ 5 đến 6 tháng.

Câu 62 : Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.

C. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

D. Dẫn đầu cả nước sự tăng trưởng ngành dịch vụ.

Câu 63 : Thế mạnh nào sau đây không phải của Tây Nguyên?

A. Khai thác và chế biến khoáng sản.

B. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.

Câu 64 : Nguồn than khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phần lớn dùng vào mục đích gì?

A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt người dân.

B. Cung cấp cho nhà máy nhiệt điện.

C. Phát triển ngành công nghiệp luyện kim.

D. Phát triển ngành công nghiệp hóa chất.

Câu 65 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

A. Diện tích hồ tiêu luôn nhỏ nhất. 

B. Diện tích cao su tăng liên tục

C. Diện tích các loại cây đều tăng.

D. Diện tích chè tăng liên tục.

Câu 66 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta?

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm.

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. mang tính chất hải dương điều hòa

D. mang tính chất nhiệt đới gió mùa.

Câu 67 : Cho biểu đồ: Khối lượng vận chuyển hàng hóa nước ta giai đoạn 1995 – 2018.

A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông.

B. Tốc độ tăng khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

C. Quy mô, cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

D. Quy mô khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

Câu 68 : Nội dung nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta hiện nay?

A. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.

B. Thị trường thống nhất trong cả nước.

C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.

D. Hàng hoá phong phú, đa dạng.

Câu 69 : Thế mạnh nào để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển ngành nuôi trồng thủy sản?

A. có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.

B. ngoài khơi có nhiều loài tôm, cá có giá trị.

C. bờ biển dài có nhiều vũng, đầm phá.

D. có các ngư trường cá trọng điểm.

Câu 70 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là khó khăn lớn nhất đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Thiếu lao động kỹ thuật cao.

C. Đồi núi chiếm phần lớn lãnh thổ.

D. Khí hậu và thời tiết thất thường.

Câu 71 : Cho biểu đồ:

A. Hàng dệt, may tăng nhiều nhất.

B. Hàng thủy sản tăng ít nhất.

C. Hàng thủy sản tăng chậm nhất.

D. Hàng giày, dép tăng nhanh nhất.

Câu 72 : Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay của nước ta giảm xuống nhưng số dân tăng thêm hàng năm vẫn còn cao là do?

A. quy mô dân số của nước ta lớn.

B. nhận thức của người dân tăng.

C. thực hiện tốt chính sách dân số.

D. việc chuyển cư giữa các vùng.

Câu 73 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao nhờ?

A. số người làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên.

B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp dịch vụ ở nông thôn.

C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.

D. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 74 : Ở nước ta việc đầu tư vào các loại hình dịch vụ vận tải đường biển, hệ thống cảng biển nhằm mục đích?

A. giữ vững chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực.

B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến thủy sản.

C. phát triển các ngành kinh tế biển theo hướng mở cửa.

D. bảo vệ lợi ích chính đáng của Nhà nước và nhân dân ta.

Câu 75 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá đến nền kinh tế ở nước ta là?

A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.

C. tăng thu nhập cho người dân.

D. tạo việc làm cho người lao động.

Câu 76 : Đâu không phải ý nghĩa của sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo lãnh thổ ở nước ta?

A. Cho phép khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi miền trên cả nước.

B.

Tạo ra cơ cấu kinh tế năng động, phù hợp với tình hình trong và ngoài nước.

C. Các vùng miền sẽ hỗ trợ cho nhau trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

D. Bảo đảm sự phát triển đồng đều, giảm sự cách biệt giữa các vùng miền.

Câu 78 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam?

A. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.

B. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.

C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.

D. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa

Câu 79 : Biển Đông tác động đến thiên nhiên nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

A. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa khắc nghiệt.

B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.

C. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nóng ẩm.

D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa.

Câu 80 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?

A. Gió tây nam từ Bắc Ẩn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.

B. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

D. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247