Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Mai Hắc Đế

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Mai Hắc Đế

Câu 5 : Để chắn gió, bão và ngăn cát bay, cát chảy ở vùng Bắc Trung Bộ, giải pháp quan trọng nhất là?

A.

xây dựng công trình lấn biển.

B. trồng rừng đầu nguồn.

C. xây dựng đê, kè biển.

D. trồng rừng ven biển.

Câu 6 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một miền địa lí tự nhiên ở nước ta?

A. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 9 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt A – B không đi qua:

A. núi Bi Doup

B. sông Đồng Nai.

C. Đà Lạt

D. đèo Ngoạn Mục

Câu 11 : Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?

A. Gạo, ngô.

B. Sữa, bơ.

C. Chè, cà phê.

D. Nước mắm.

Câu 12 : Sản lượng lương thực bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn một số vùng khác trong cả nước do?

A. dân số đông.

B. sản lượng thấp.

C. diện tích nhỏ.

D. năng suất chưa cao.

Câu 15 : Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở khu vực đồi núi nước ta là?

A. đẩy mạnh thâm canh

B. bón phân thích hợp.

C. tiến hành tăng vụ.

D. làm ruộng bậc thang.

Câu 16 : Vùng có hoạt động nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 18 : Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống?

A. hạn hán

B. sương muối.

C. động đất.

D. ngập lụt.

Câu 21 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

B. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

C. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.

D. Mùa khô kéo dài từ 5 đến 6 tháng.

Câu 22 : Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.

C. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

D. Dẫn đầu cả nước sự tăng trưởng ngành dịch vụ.

Câu 23 : Thế mạnh nào sau đây không phải của Tây Nguyên?

A. Khai thác và chế biến khoáng sản

B. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.

Câu 24 : Nguồn than khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phần lớn dùng vào mục đích gì?

A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt người dân.

B. Cung cấp cho nhà máy nhiệt điện.

C. Phát triển ngành công nghiệp luyện kim.

D. Phát triển ngành công nghiệp hóa chất

Câu 25 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

A. Diện tích hồ tiêu luôn nhỏ nhất.

B. Diện tích cao su tăng liên tục.

C. Diện tích các loại cây đều tăng.

D. Diện tích chè tăng liên tục.

Câu 26 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta?

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. mang tính chất hải dương điều hòa

D. mang tính chất nhiệt đới gió mùa

Câu 27 : Cho biểu đồ: Khối lượng vận chuyển hàng hóa nước ta giai đoạn 1995 – 2018.

A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông.

B. Tốc độ tăng khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

C. Quy mô, cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

D. Quy mô khối lượng vận chuyển hàng hóa của các ngành giao thông.

Câu 28 : Nội dung nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta hiện nay?

A. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.

B. Thị trường thống nhất trong cả nước.

C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.

D. Hàng hoá phong phú, đa dạng.

Câu 29 : Thế mạnh nào sau đây để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển ngành nuôi trồng thủy sản?

A. có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.

B. ngoài khơi có nhiều loài tôm, cá có giá trị.

C. bờ biển dài có nhiều vũng, đầm phá.

D. có các ngư trường cá trọng điểm.

Câu 30 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là khó khăn lớn nhất đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Thiếu lao động kỹ thuật cao.

C. Đồi núi chiếm phần lớn lãnh thổ.

D. Khí hậu và thời tiết thất thường.

Câu 31 : Cho biểu đồ:

A. Hàng dệt, may tăng nhiều nhất.

B. Hàng thủy sản tăng ít nhất.

C. Hàng thủy sản tăng chậm nhất.

D. Hàng giày, dép tăng nhanh nhất.

Câu 32 : Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay của nước ta giảm xuống nhưng số dân tăng thêm hàng năm vẫn còn cao là do?

A. quy mô dân số của nước ta lớn.

B. nhận thức của người dân tăng.

C. thực hiện tốt chính sách dân số.

D.

việc chuyển cư giữa các vùng.

Câu 33 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao nhờ?

A. số người làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên.

B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp dịch vụ ở nông thôn.

C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.

D. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 34 : Ở nước ta việc đầu tư vào các loại hình dịch vụ vận tải đường biển, hệ thống cảng biển nhằm mục đích?

A. giữ vững chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực.

B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến thủy sản.

C. phát triển các ngành kinh tế biển theo hướng mở cửa.

D. bảo vệ lợi ích chính đáng của Nhà nước và nhân dân ta.

Câu 35 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá đến nền kinh tế ở nước ta là?

A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.

C. tăng thu nhập cho người dân.

D. tạo việc làm cho người lao động.

Câu 36 : Đâu không phải ý nghĩa của sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo lãnh thổ ở nước ta?

A. Cho phép khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi miền trên cả nước.

B. Tạo ra cơ cấu kinh tế năng động, phù hợp với tình hình trong và ngoài nước.

C. Các vùng miền sẽ hỗ trợ cho nhau trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

D. Bảo đảm sự phát triển đồng đều, giảm sự cách biệt giữa các vùng miền.

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam?

A. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.

B. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.

C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.

D. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa

Câu 39 : Biển Đông tác động đến thiên nhiên nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

A. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa khắc nghiệt.

B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.

C. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nóng ẩm.

D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa.

Câu 40 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?

A. Gió tây nam từ Bắc Ẩn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.

B. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.

D. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247