A. Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa sông phân bố ven Biển Đông.
B. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất ở vùng núi Đông Bắc.
C. Ở Đồng bằng sông Hồng đất phù sa sông chiếm diện tích lớn nhất.
D. Vùng núi Tây Bắc không có loại đất feralit trên núi đá vôi.
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
A. Đồng bằng ven biển miền Trung có mật độ dân số cao nhất.
B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh có quy mô dân số trên 1 triệu người.
C. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực nông thôn.
D. Dân số thành thị giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng tăng.
A. Ngọc Linh.
B. Ngọc Kinh.
C. Bi Doup.
D. Lang Biang.
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
A. Tây Nam - Đông Bắc.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Bắc - Nam.
D. Đông - Tây.
A. Voi, vượn, sao la, gấu, khỉ.
B. Nai, hươu, gấu, khỉ.
C. Voi, bò tót, lợn rừng, vượn.
D. Vượn, hươu, gà lôi, lợn rừng.
A. Du lịch biển-đảo.
B. Giao thông vận tải.
C. Khai thác khoáng sản,
D. Khai thác thủy sản.
A. gió mùa Đông Bắc.
B.
gió mùa Tây Nam.
C. gió tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
A. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
A. Ở phía trong đường cơ sở, được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
B. Rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Được quy định nhằm đảm bảo thực hiện chủ quyền của nước ven biển,
D. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu khoảng 200m.
A. ôn đới
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt.
D. cận cực.
A. Biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
B. Mưa tập trung vào các tháng mùa hạ.
C. Tháng VIII có lượng mưa cao nhất
D. Tháng III có nhiệt độ thấp nhất.
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
A. Gồm hai hướng chính, tây bắc-đông nam và vòng cung.
B.
Địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình thấp dẫn từ tây bắc xuống đông nam.
A. Mưa vào thu đông.
B. Mưa vào mùa hạ.
C. Tháng III có lượng mưa thấp nhất.
D. Tháng X có lượng mưa cao nhất.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
D. có gió tín phong hoạt động quanh năm.
A. Xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
B. Xuất hiện các loài cây ôn đới và chim di cư.
C. Rêu, địa y phủ kín thân, cành cây.
D. Có các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.
A. rừng nửa rụng lá.
B. rừng thưa nhiệt đới khô.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
A. Đường sống núi.
B. Khe sông, khe suối.
C. Vịnh cửa sông.
D. Đường chia nước.
A. Nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
B. Được bồi đắp phù sa sống hằng năm.
C. Không được bồi tụ phù sa nên bạc màu.
D. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột chống.
A. Du lịch sinh thái.
B. Cung cấp các nguồn lợi khoáng sản.
C. Phát triển thủy điện.
D. Phát triển giao thông đường sống.
A. hoạt động du lịch quanh năm.
B. các ngành công nghiệp khai thác.
C. giao thông vận tải đường sông.
D. nền nông nghiệp lúa nước.
A. bất đối xứng giữa hai sườn đông - tây rõ rệt.
B. thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu.
C. địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
D. các dãy núi chạy song song và so le nhau.
A.
sự đổi hướng liên tục.
B. quãng đường đi dài.
C. tốc độ rất lớn.
D. tầng ẩm rất dày.
A. lượng mưa lớn hơn.
B. mùa mưa kéo dài hơn.
C. mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. nhiều dãy núi cao đón gió.
A. độ muối của nước biển.
B. các dòng hải lưu của biển.
C. nhiệt độ của nước biển.
D. các dạng địa hình ven biển
A. Có đáy nồng với nhiều vùng, vịnh nước sâu, kín gió.
B. Địa hình thấp phẳng, có nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C. Đường bờ biển dài, nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.
D. Có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.
A. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ dễ tan.
B. Có sự tích tụ ôxit sắt và oxit nhôm.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. Nhiệt ẩm cao, phong hóa đất mạnh.
A. bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa hẹp.
B. bãi triều thấp, thềm lục địa rộng, nông.
C. phong cảnh thiên nhiên trù phú.
D. cảnh quan thay đổi theo mùa.
A.
Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Hoa Kỳ có sản lượng lương thực bình quân/người gấp 1,6 lần Pháp.
B. Hoa Kỳ có sản lượng lương thực bình quân/người cao nhất.
C. Trung Quốc có sản lượng lương thực bình quân/người thấp nhất.
D. Pháp có sản lượng lương thực bình quân/người gần gấp đôi Trung Quốc.
A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.
B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.
C. thảm thực vật dễ bị cháy về mùa khô.
D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.
A. mưa lớn, kết hợp với triều cường, sông ngắn, dốc.
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về.
C. mặt đất thấp, xung quanh có để sống, để biến bao bọc.
D. mưa bão diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
B. Dân số động, nhiều thành phần dân tộc.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
D. Dân cư sinh sống chủ yếu ở thành thị.
A. nghèo tài nguyên khoáng sản,
B. lịch sử khai thác muộn.
C. trình độ phát triển kinh tế thấp.
D. đất đai kém màu mỡ.
A. Khai thác tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
B. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Thúc đẩy phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
A. Sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.
B. Bảo vệ động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Bảo vệ rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247