A. phục vụ cho ngành luyện kim.
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C.
làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
D. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
A. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C.
bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
D. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
A. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
B. xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
D. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
B. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
B. khai thác dầu khí.
C. sự đầu tư của Nhà nước.
D. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
A. đời sống vật chất của người lao động tăng.
B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. học hỏi kinh nghiệm qua quá trình xuất khẩu lao động.
D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Thị trường.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Long Xuyên.
A. mở rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao.
B. áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.
C. mở rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao.
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. bề mặt đồng bằng khá bằng phẳng.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. Kiên Giang
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. Sóc Trăng.
A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
B. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi.
C. Đặc điểm về khí hậu.
D. Cấu trúc địa chất và địa hình.
A. điều kiện tự nhiện thuận lợi.
B. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.
A. Đình Vũ - Cát Hải.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D.
Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Trà Nóc.
C. Phú Mỹ, Trà Nóc.
D. Bà Rịa, Thủ Đức.
A. Lạng Sơn.
B. Hà Giang.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
D. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện
A. ấm áp, khô ráo.
B. lạnh, ẩm.
C. lạnh, khô.
D. ấm áp, ẩm ướt.
A. Đường.
B. Cột
C. Kết hợp.
D. Miền.
A. mức gia tăng dân số.
B. quy mô dân số của đất nước.
C. tốc độ đô thị hóa.
D. việc sử dụng lao động.
A. Pu Đen Đinh.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Hải Dương
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. tạo liên kết với các vùng khác.
B. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.
C. tạo sự phân hóa giữa các vùng.
D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều.
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ.
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn.
A. có hai mùa mưa khô rõ rệt.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có độ ẩm cao quanh năm.
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
D. Kiên Giang.
A. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Là vùng đông dân nhất nước ta.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. khí hậu phân chia hai mùa rõ rệt.
D. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
A. đất phù sa.
B. đất cát.
C. đất mùn thô.
D. đất feralit.
A. Tháng I đến tháng III.
B. Tháng V đến tháng X.
C. Tháng III đến tháng V.
D. Tháng X đến tháng XII.
A. kinh tế tập thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế tư nhân.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
A. Hữu Nghị, Na Mèo.
B. Lào Cai, Na Mèo
C. Lào Cai, Hữu Nghị.
D. Móng Cái, Tây Trang.
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
C. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
A. Giai đoạn 2000 - 2010, hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
D. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.
A. Quốc lộ 1 và đường 14.
B. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
A. 3,20C và 12, 50C
B. 9,40C và 13,30C
C. 13,70C và 9,40C.
D. 12, 50C và 3,20C.
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để lấy đất ở.
D. phá rừng để khai thác gỗ củi.
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ.
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.
A. Ngành thương mại.
B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành công nghiệp
D. Ngành du lịch
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau.
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. các ô trũng ngập nước
B. vùng ngoài đê.
C. rìa phía tây và tây bắc
D. vùng trong đê
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khu vực Bắc Trung Bộ
D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
A. Vinh, Quy Nhơn.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Đồng Hới, Tuy Hòa.
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo
D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm
A. Lâm Viên
B. Kon Tum
C. Đắc Lăk.
D. Di Linh.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A. Lào Cai.
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị.
D. Xà Xía
A. Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm
B. Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit.
C. Đá vôi xi măng, đá axit, than đá
D. Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn.
A. khu vực trung du
B. khu vực miền núi
C. khu vực cao nguyên
D. khu vực đồng bằng.
A. Khu vực núi cao, địa hình dốc
B. Khu vực đồi núi thấp
C. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít
D. Khu vực đồng bằng.
A. thềm lục địa
B. lãnh hải
C. nội thuỷ.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. Bạch Mã
B. Rào Cỏ
C. Pu Xai Lai Leng
D. Động Ngài.
A. Các loài nhiệt đới
B. Các loài cận xích đạo.
C. Các loài ôn đới.
D. Các loài cận nhiệt đới
A. Kiên Giang
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Điện Biên
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
A. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
B. Quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông
C. Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng
A. Hmông
B. Nùng
C. Hà Nhì.
D. Mường
A. 28
B. 29
C. 27
D. 30
A. Côn Đảo
B. Phú Quốc
C. Bạch Mã
D. Cát Bà
A. Hà Tiên
B. Mộc Bài
C. An Giang.
D. Đồng Tháp
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung
C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng
B. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc
D. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
A. đông nam.
B. tây bắc
C. đông bắc
D. tây nam.
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền.
A. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
B. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định
C. Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam.
D. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường.
A. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
B. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
C. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
B. Rượu, bia, nước giải khát
C. Sản phẩm chăn nuôi.
D. Dệt may.
A. Sông Cầu
B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Chảy
A. giáp biên giới Việt - Trung
B. khu vực phía Nam của vùng.
C. thượng nguồn sông Chảy.
D. khu vực trung tâm của vùng.
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247