A.
KonTum.
B.
ĐắkLắk.
C.
Gia Lai.
D. Lâm Đồng.
A. Thủ Dầu Một, Cần Thơ, Hải Phòng, Biên Hòa.
B. Vũng Tàu, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang, Vũng Tàu.
D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Khánh Hòa.
C. Bình Định.
D. Quảng Ninh.
A. Xuân Thủy, Đồng Châu, Đồ Sơn
B. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long.
C. Trà Cổ, Đồ Sơn, Đồng Châu
D. Đồng Châu, Thịnh Long, Sầm Sơn.
A. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
B. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng.
C. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp.
A. Trên 2000 người/km2
B. không đều theo lãnh thổ.
C. Chênh lệch giữa các tỉnh.
D. Đông Bắc cao hơn Tây Bắc.
A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Năm 2005 sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng nuôi trồng.
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
A. Đường bờ biển thấp, phẳng
B. Nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.
C. Thềm lục địa nông, mở rộng.
D. Đất nhiều cát, ít phù sa sông.
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Tiền Giang.
A. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
B. dân đông, nhiều lao động có kĩ thuật, hạ tầng tốt.
C. giao thông phát triển, có khả năng liên kết cao.
D. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.
A. Tốc độ trăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
B. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
C. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
D. Quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2018.
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm.
B. xuất hiện rừng thưa khô rụng lá.
C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu.
D. rừng lá rộng thường xanh.
A. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập
B. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
C. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
D. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
A. nguồn lao động trình độ thấp.
B. nguồn tài nguyên nghèo nàn.
C. cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải miền Trung
A. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
A. máy móc đã thay thế lao động thủ công.
B. lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. hiệu quả sản xuất nông nghiệp không cao.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.
A. Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Huế.
D. Vinh
A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.
B. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh ngoại thương.
C. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương.
A. Tây Côn Lĩnh, Mẫu Sơn, Kiều Liêu Ti.
B. Phu Tha Ca, Yên Tử, Tây Côn Lĩnh.
C. Nam Châu Lãnh, Phu Tha Ca, Kiều Liêu Ti.
D. Kiều Liêu Ti, Tây Côn Lĩnh, Phu Tha Ca.
A. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.
B. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.
C. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.
D. y mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
A. khí hậu cận xích đạo, có mưa nhiều.
B. có nền nhiệt cao, mùa khô không rõ.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
A. ngày càng tăng.
B. it biến động
C. ngày càng giảm.
D. luôn ổn định.
A. Hạn hán.
B. Lũ quét
C. Ngập lụt.
D. Rét đậm.
A. Tín phong.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam
D. Tây Nam.
A. Lợn, ngựa.
B. Ngựa, dê.
C. Bò, lợn.
D. Trâu, bò.
A. tăng nhanh.
B. ổn định
C. giảm xuống
D. không ổn định.
A. Cán cân xuất, nhập khẩu có sự thay đổi, nhập siêu ngày càng lớn, các bạn hàng nhập khẩu lớn nhất là Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Xingapo.
B. Kim ngạch xuất - nhập khẩu của nước ta tăng liên tục từ 30,1 tỉ USD năm 2000 lên 111.4 tỉ USD năm 2007, tăng cả kim ngạch xuất khẩu lẫn nhập khẩu.
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nông - lâm, thủy sản, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu, máy móc, thiết bị, phụ tùng,...
D. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có kim ngạch buôn bán lớn là khu vực châu Á - Thái Bình Dương, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không đáng kể, các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất là Hoa Kì, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc.
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. Ven các thành phố lớn.
B. Vùng núi phía bắc.
C. Các đồng bằng lớn.
D. Ven khu công nghiệp.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
A. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được hiện đại.
C. Thị trường trong nước rất lớn, nhân dân có nhiều kinh nghiệm.
D. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
A. Phú Ọuốc, Định An, Năm Căn.
B. Định An, Nhơn Hội, Năm Căn.
C. Năm Căn, Định An, Vân Phong.
D. Dung Quất, Định An, Năm Căn.
A. Kinh tế phát triển chậm, nhu cầu việc làm lớn.
B. Chất lượng lao động thấp, dân số tăng nhanh.
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động rẻ.
D. Dân số đông, tập trung rất nhiều thành phố lớn
A. nguồn nước phong phú.
B. có một mùa đông lạnh.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. khí hậu phân hóa đa dạng.
A. Cột.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.
B. trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
C. trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. trồng cây hàng năm và chăn nuôi gia súc.
A. Các bãi triều rộng.
B. Các vịnh cửa sông.
C. Đồng bằng châu thổ.
D. Đồng bằng ven biển.
A. Đẩy mạnh ngoại giao, tham gia nhiều tổ chức kinh tế.
B. Tham gia nhiều tổ chức kinh tế, đầu tư cơ sở vật chất.
C. Cơ sở vật chất hiện đại, có môi trường đầu tư an toàn.
D. Thực hiện chính sách mở cửa, tình hình chính trị ổn định.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247