Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lê Lai

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Lê Lai

Câu 1 : Đáp án nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?

A. Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.

B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.

Câu 2 : Đâu là biện pháp thích hợp để bảo vệ rừng phòng hộ?

A. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

B. Bảo vệ cảnh quan.

C. Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.

D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 3 : Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là?

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 4 : Đâu là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Năng suất lúa ngày càng cao.

B. Sản phẩm ngày đa dạng.

C. Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.

D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

Câu 5 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta gồm?

A. 2 nhóm ngành.

B. 3 nhóm ngành.

C. 4 nhóm ngành.

D. 5 nhóm ngành.

Câu 6 : Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khai thác thủy sản.

B. Xây dựng cảng biển.

C. Sản xuất muối.

D. Trồng cây lương thực.

Câu 8 : Qua trang 6 – 7 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết địa hình dưới 50m được mở rộng nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Hạ lưu sông Hồng.

B. Hạ lưu sông Mê Công.

C. Hạ lưu sông Đồng Nai.

D. Hạ lưu sông Cả.

Câu 14 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A – B không đi qua đối tượng nào sau đây?

A. Sơn nguyên Đồng Văn.

B. Cánh cùng Ngân Sơn.

C. Núi Phia Boóc.

D. Cánh cung Đông Triều.

Câu 15 : Theo trang 14 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?

A. Lang Bian.

B. Chư Yang Sin.

C. Vọng Phu.

D. Ngọc Krinh.

Câu 17 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Miền núi phía Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 21 : Đáp án nào sau đây là hệ quả của vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc của nước ta?

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.

C. Khí hậu có hai mùa: đông và hạ.

D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 22 : Sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh trong thời gian qua là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Diện tích canh tác liên tục tăng.

B. Khí hậu ổn định.

C. Năng suất tăng nhanh.

D. Sự đa dạng hóa cây trồng.

Câu 23 : Nguyên nhân nào giúp cho hoạt động ngoại thương nước ta phát triển nhanh?

A. Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.

B. Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.

C. Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.

D. Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.

Câu 24 : Đâu là thế mạnh trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nguồn lương thực đa dạng.

B. Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Nhu cầu thị trường tăng cao.

Câu 25 : Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng rất thấp?

A. Số dân rất đông.

B. Diện tích đồng bằng nhỏ.

C. Năng suất lúa thấp.

D. Sản lượng lúa không cao.

Câu 26 : Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi hàng đầu để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, nhiều sông suối.

B. Khí hậu cận xích đạo, nhiều sông suối.

C. Đất badan tập trung trên bề mặt các cao nguyên.

D. Đất feralit diện tích lớn, khí hâu phân hóa theo độ cao.

Câu 27 : Việc khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì?

A. Phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu.

B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

C. Ô nhiễm môi trường biển.

D. Đẩy mạnh khai thác, tăng sản lượng.

Câu 28 : Đâu là trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xâm nhập mặn.

B. Thiếu nước ngọt.

C. Cháy rừng.

D. Sâu bệnh.

Câu 29 : Cho biểu đồ diện tích gieo trồng lúa nước ta:

A. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1995 và năm 2017.

B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.

C. Quy mô diện tích giao trồng lúa của các vùng của nước ta giai đoạn 1995 – 2017

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017

Câu 30 : Cho bảng số liệu:

Số lượng gia súc của nước ta (Đơn vị: nghìn con)

A. Lợn có tốc độ tăng nhanh nhất.

B. Tất cả các loại gia súc tăng liên tục.

C. Trâu có xu hướng giảm.

D. Số lượng lợn luôn nhiều nhất.

Câu 31 : Đâu không là nguyên nhân làm cho tỉ lệ tử nước ta giảm?

A. Chất lượng cuộc sống tăng.

B. Y học phát triển.

C. Chiến tranh kết thúc.

D. Tuổi thọ trung bình tăng.

Câu 32 : Nguyên nhân gì làm cho thời gian lao động ở nông thôn tăng lên?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.

B. Thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm.

C. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn ngày càng tăng.

Câu 33 : Nguyên nhân chính nào làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay còn thấp?

A. Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao hơn dịch vụ.

B. Thành thị cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.

C. Dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.

D. Công nghiệp hóa muộn, trình độ công nghiệp hóa thấp.

Câu 34 : Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta khu vực I còn chiếm tỉ trọng cao vì?

A. Kinh tế nông thôn cho thu nhập cao.

B. Nước ta vẫn còn là nước nông nghiệp.

C. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng.

D. Thủy sản được chú trọng đầu tư.

Câu 35 : Đâu là nguyên nhân cơ bản phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển ở nước ta?

A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng

B. Môi trường biển dễ bị chia cắt.

C. Môi trường biển mang tính biệt lập.

D. Tài nguyên biển đang bị suy giảm.

Câu 36 : Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã ảnh hưởng thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?

A. Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.

B. Có lượng mưa nhiều hơn so với nhiều vùng khác.

C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ thấp, có mùa đông.

D. Có mùa mưa chậm dần sang thu đông, có gió tây khô nóng.

Câu 37 : Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?

A. Nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.

C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.

D. Độ muối trong nước biển cao.

Câu 38 : Cho biểu đồ:

A. Các nhóm cây trồng đều tăng liên tục.

B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.

C. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.

D. Cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.

Câu 39 : Tại sao giới hạn trên của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam?

A. Miền Bắc có mùa đông lạnh.

B. Nền nhiệt miền Bắc thấp hơn miền Nam.

C. Miền Bắc có nhiều đồi núi cao.

D. Miền Bắc có nhiều sinh vật cận nhiệt.

Câu 40 : Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thủy sản nước ta

A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Miền.

D. Đường.

Câu 41 : Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên, Bình Thuận.

B. Quảng Ngãi, Bình Định.

C. Phú Yên, Bình Định. 

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

Câu 43 : Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì?

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. trình độ đô thị hóa thấp

D. tỉ lệ dân thành thị giảm

Câu 44 : Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là?

A. núi cao

B. đồi núi thấp

C. đồng bằng

D. núi trung bình

Câu 49 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồi, núi và núi lửa

B. Núi và cao nguyên.     

C. Các thung lũng rộng

D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn

Câu 51 : TheoAtlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. thương mại

B. dịch vụ

C. công nghiệp và xây dựng

D. nông, lâm, thủy sản.

Câu 53 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.

B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.

C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.

D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 54 : Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta?

A. Gió phơn Tây Nam

B. Gió mùa Tây Nam

C. Gió mùa Đông Bắc

D. Gió mùa Đông Nam

Câu 55 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015.

D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.

Câu 56 : Cho bảng số liệu:GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 57 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng?

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.

Câu 58 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là?

A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước.

D. kinh tế tư nhân

Câu 59 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp.

Câu 60 : Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.

B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.

C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.

D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây.

Câu 61 : Khó khăn nào không phải của vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thiếu nước trong mùa khô

B. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền

D. Bão và áp thấp nhiệt đới

Câu 62 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.

B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.

C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.

D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 64 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

Câu 65 : Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?

A. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. khai thác thế mạnh về đất đai.

C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

D. thay thế cây lương thực

Câu 66 : Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì?

A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kiệt

B. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển.

C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ

D. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền.

Câu 67 : Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?

A. dầu mỏ và khí đốt

B. nước khoáng và vàng

C. than đá và sắt

D. đá vôi và than bùn

Câu 68 : Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã?

A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc

B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất

C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường

D. tiến hành cải cách ruộng đất.

Câu 69 : Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước

B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.

D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

Câu 70 : Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là?

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.

Câu 71 : Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta là?

A. nguồn lợi thủy sản

B. điều kiện khí hậu.   

C. địa hình đáy biển

D. chế độ thủy văn.

Câu 72 : Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?

A. người dân có kinh nghiệm lâu đời

B. địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh.

C. số giờ nắng và gió trong năm nhiều. 

D. không có các hệ thống sông ngòi lớn.

Câu 74 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong thời gian gần đây là?

A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt

B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao

C. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 76 : Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.

B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất.

C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.

D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn.

Câu 77 : Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.

Câu 78 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là?

A. lịch sử khai thác lâu đời

B. trình độ thâm canh cao. 

C. đất đai màu mỡ

D. cơ sở hạ tầng tốt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247