A. Từ láy
B. Từ đơn
C. Từ ghép
D. Từ nhiều nghĩa
A. Đại từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Danh từ
A. Ưu điểm
B. Điểm yếu
C. Khuyết điểm
D. Yếu điểm
A. Đúng
B. Sai
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Miêu tả sự vật cần biểu thị.
C. Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
D. Đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
A. Mặc dù
B. Tiến bộ
C. Yếu điểm
D. Năm học
A. Từ nhiều nghĩa
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Từ đơn
A. Một từ
B. Hai từ
C. Ba từ
D. Bốn từ
A. Đại từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Động từ
A. Một cụm
B. Hai cụm
C. Bốn cụm
D. Năm cụm
A. bàn tính
B. roi sắt
C. tráng sĩ
D. lấp lánh
A.Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích
B.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
C.Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích
D.Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 danh từ
B. 2 danh từ
C. 3 danh từ
D. 4 danh từ
A. 1 cụm
B. 2 cụm
C. 3 cụm
D. 4 cụm
A. Tiếng
B. Từ
C. Ngữ
D. Câu
A. Vua
B. Hoàng hậu
C. Công chúa
D. Hoàng tử
A. Trao trực tiếp cho người khác .
B. Làm cho đến được với người khác để người khác nhận được .
C. Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay .
D. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng .
A. Một.
B. Hai
C. Nhiều hơn hai
D. Hai hoặc nhiều hơn hai
A. Một lưỡi búa.
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
C.Tất cả các bạn học sinh lớp 6 ấy.
D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
D. Không theo ba cách trên.
A. Một.
B. hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247