Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Ngữ văn Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 6 !!

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 6 !!

Câu 1 : Học sinh đọc kĩ đề bài và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

A. Từ láy 

B. Từ đơn

C. Từ ghép 

 D. Từ nhiều nghĩa

Câu 2 : Các từ: vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử thuộc từ loại nào?

A. Đại từ 

B. Tính từ

C. Động từ

 D. Danh từ

Câu 3 : Từ nào sau đây không phải là từ mượn?

A. Ưu điểm

 B. Điểm yếu

C. Khuyết điểm

D. Yếu điểm

Câu 5 : Từ sau đây được giải thích nghĩa theo cách nào?

A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

B. Miêu tả sự vật cần biểu thị.

C. Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.

D. Đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích.

Câu 10 : Học sinh đọc kĩ đề bài và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

A. Từ nhiều nghĩa

 B. Từ ghép

C. Từ láy

D. Từ đơn

Câu 11 : Trong câu thơ sau có bao nhiêu từ láy ?

A. Một từ 

B. Hai từ 

C. Ba từ

D. Bốn từ

Câu 12 : Các từ: thuyền, buồm, sóng, gió, biển, cá vàng thuộc từ loại nào?

A. Đại từ

B. Tính từ

C. Danh từ 

D. Động từ

Câu 13 : Câu sau có mấy cụm danh từ?

A. Một cụm

 B. Hai cụm

C. Bốn cụm 

D. Năm cụm

Câu 14 : Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?

A. bàn tính

B. roi sắt

C. tráng sĩ

D. lấp lánh

Câu 15 : Khi giải thích cầu hôn : xin được lấy làm vợ là đã giải thích từ theo cách nào ?

A.Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích

B.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

C.Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích

D.Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị

Câu 20 : Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ?

A. 1 danh từ

B. 2 danh từ

C. 3 danh từ

D. 4 danh từ

Câu 22 : Đơn vị cấu tạo nên câu của tiếng Việt là ?

A. Tiếng

B. Từ

C. Ngữ

D. Câu

Câu 23 : Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ?

A. Vua

B. Hoàng hậu

C. Công chúa

D. Hoàng tử

Câu 24 : Từ “đưa” trong đoạn văn trên được dùng theo nghĩa nào trong các nghĩa dưới đây?

A. Trao trực tiếp cho người khác .

B. Làm cho đến được với người khác để người khác nhận được .

C. Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay .

D. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng .

Câu 25 : (4 điểm)

Câu 27 : Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất

A. Một.

B. Hai

C. Nhiều hơn hai

D. Hai hoặc nhiều hơn hai

Câu 28 : Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có đủ cấu trúc ba phần?

A. Một lưỡi búa.

B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.

C.Tất cả các bạn học sinh lớp 6 ấy.

D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.

Câu 29 : Sách Ngữ văn 6 tập I giải thích: Sơn Tinh: thần núi; Thủy Tinh: thần nước. Là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.

B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.

C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

D. Không theo ba cách trên.

Câu 30 : Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau:

A. Một. 

B. hai. 

C. Ba.  

D. Bốn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247