Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu 1 : Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chí tuyến, đã quy định: 

A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay 

B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới 

C. hoạt động của gió mùa châu Á 

D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật 

Câu 2 : Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm

A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018. 

B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 

C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018 

D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018. 

Câu 3 : Cho biểu đồ sau Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)

A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân 

B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu 

C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. 

D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất 

Câu 5 : Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do?

A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn. 

B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn 

C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. 

D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn. 

Câu 7 : Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam?

A. Trường Sơn Nam 

B. Tây Bắc 

C. Trường Sơn Bắc 

D. Đông Bắc 

Câu 9 : Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là?

A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố. 

B. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á 

C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 

D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá 

Câu 11 : Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do

A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa 

B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông

C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều 

D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. 

Câu 12 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là?

A. nội thuỷ

B. lãnh hải. 

C. tiếp giáp lãnh hải

D. đặc quyền kinh tế

Câu 16 : Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thống kê 2019).

A. An Giang thấp hơn Phú Yên 

B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh

C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang 

D. Hải Dương cao hơn Phú Yên 

Câu 17 : Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu?

A. nhiệt đới gió mùa 

B. ôn đới gió mùa 

C. cận nhiệt gió mùa 

D. ôn đới lục địa 

Câu 18 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là?

A. có các khối núi và cao nguyên 

B. gồm bốn cánh cung lớn

C. có nhiều núi cao nhất nước ta.

D. địa hình thấp, hẹp ngang 

Câu 19 : Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017(Đơn vị: triệu người)

A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin 

B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin

C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a 

D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a 

Câu 21 : Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là?

A. lãnh hải 

B. tiếp giáp lãnh hải 

C. đặc quyền kinh tế 

D. nội thủy 

Câu 22 : Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và?

A. khu vực đồng bằng 

B. khu vực đồi núi

C. các hải đảo 

D. thềm lục địa 

Câu 23 : Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc 

B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.

C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương

D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội. 

Câu 25 : Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do?

A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á 

B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa 

C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến 

D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. 

Câu 26 : Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016

B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016. 

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016. 

D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016 

Câu 27 : Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn(Đơn vị: Nghìn người)

A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước 

B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước

C. Nông thôn nhiều hơn cả nước 

D. Nông thôn ít hơn thành thị 

Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta? 

A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật. 

B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.

C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. 

Câu 29 : Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là?

A. chủ yếu đồi núi thấp

B. hướng núi tây bắc - đông nam.

C. địa hình cao nhất cả nước 

D. nhiều cao nguyên badan. 

Câu 30 : Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ yếu do?

A. tác động của dòng chảy

B. vận động tạo núi Himalaya 

C. tác động của con người 

D. mưa lớn tập trung theo mùa 

Câu 31 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta?

A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng

B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.

C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật

D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn

Câu 33 : Địa hình bán bình nguyên nước ta phổ biến nhất ở vùng 

A. Đông Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ 

C. rìa Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ 

Câu 34 : Đặc điểm nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam nước lại là?

A. thấp và hẹp ngang

B. tả ngạn sông Hồng

C. hướng núi vòng cung 

D. các cao nguyên đá vôi 

Câu 35 : Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tương đối kín 

B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương 

D. Diện tích rộng 

Câu 37 : Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ)

A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po

B. Việt Nam là nước nhập siêu. 

C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu 

D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo? 

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào. 

B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo 

C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ 

D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo. 

Câu 40 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước Đông Nam Á gặp không ít khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị và xã hội? 

A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo. 

B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia 

C. Các dân tộc phân bố không đều. 

D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt 

Câu 41 : Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A. thềm lục địa

B. lãnh hải

C. tiếp giáp lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế

Câu 42 : Hiện tượng cá chết hàng loạt tại 4 tỉnh miền Trung nước ta vào năm 2016 là do

A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.

B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.

C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.

D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.

Câu 43 : Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển

A. Bắc Bộ

B. Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 44 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

A. Lạng Sơn

B. Cao Bằng

C. Điện Biên.

D. Yên Bái.

Câu 45 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Thời gian mùa mưa.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

C. Tháng mưa lớn nhất.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

Câu 47 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?

A. Núi Phanxipang

B. Núi Phu Luông.

C. Núi Phu Pha Phong.

D. Cao nguyên Mộc châu.

Câu 48 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Tây Nguyên.

Câu 55 : Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất  nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.

D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.

Câu 56 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.

B. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ

C. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.

D. hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động

Câu 57 : Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là

A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên

B. ô nhiễm môi trường

C. gây lãng phí nguồn lao động

D. giải quyết vấn đề việc làm

Câu 58 : Thành phần kinh tế nào trong cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay tuy có giảm về tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. Kinh tế Nhà nước.

Câu 60 : Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là

A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta

B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất

C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.

D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển của nước ta.

Câu 61 : Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là

A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.

B. đầu tư vào các ngành công nghệ cao.

C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.

Câu 62 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi.

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm

Câu 63 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở Đông Nam Á hiện nay?

A. Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.

B. Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.

C. Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực

D. Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á

Câu 64 : Cho bảng số liệu:Diện tích và dân số một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015

A. Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất

B. Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.

C. Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia

D. Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất

Câu 65 : Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí

A. cận chí tuyến bán cầu Bắc

B. Bắc Ấn Độ Dương.

C. cận chí tuyến bán cầu Nam

D. lạnh phương Bắc

Câu 66 : Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do

A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.

C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn

D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…

Câu 67 : Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ chí Minh có ý nghĩa

A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.

C. tạo thế liện hoàn về không gian.

D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.

Câu 70 : Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất

B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.

C. thiếu nước vào mùa khô

D. cháy rừng, bão.

Câu 71 : Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì

A. địa hình chủ yếu theo hướng đông - tây

B. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam.

C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang.

D. giàu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 72 :  (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 -2015.

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015.

C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015

D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015

Câu 73 : Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là

A. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch

C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.

D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.

Câu 74 : Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là 

A. chất lượng sản phẩm chưa 

B. giá trị thuế xuất khẩu cao.

C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.

D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 75 : Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?

A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.

C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.

D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.

Câu 76 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là

A. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn

B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu

C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.

D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.

Câu 78 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.

B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm

C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá.

D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247