A. có lớp phủ thực vật phong phú.
B. được phù sa của các con sông bồi đắp.
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. được con người cải tạo hợp lí
A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
B. Vùng ven biển
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Đồng bằng Bắc Bộ
A. mài mòn
B. xâm thực
C. xâm thực, bồi tụ
D. tích tụ
A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp
B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng
C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
A. Đặc quyền kinh tế
B. Lãnh hải.
C. Nội thuỷ
D. Tiếp giáp lãnh hải
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
B. có đầm phá và các bãi cát phẳng
C. có nhiều địa hình khác nhau
D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ
A. Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
A. TP. HCM.
B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu
D. Thủ Dầu Một
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Đà Nẵng.
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê
C. Lệ Thủy.
D. Phú Vang
A. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
B. Nhiều đồng bằng châu thổ.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh.
D. Nhiều nơi núi lan ra sát biển
A. Tây nam
B. Tây bắc
C. Đông nam.
D. Đông bắc
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình
A. 27.644 tỉ đồng
B. 638.842 tỉ đồng
C. 85,6%
D. 3,7%
A. bắc - nam.
B. tây nam - đông bắc
C. tây bắc - đông nam
D. tây - đông.
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng tăng.
C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn so với diện tích.
A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến
D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Quảng Ninh.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn
B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dối dào, gió hoạt động theo mùa
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.
D. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.
A. đường hàng không và đường biển
B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường biển
D. đường ô tô và đường sắt.
A. biểu đồ cột chồng
B. biểu đồ cột ghép
C. biểu đồ tròn
D. biểu đồ miền.
A. Nam Định
B. Ninh Bình
C. Thanh Hóa
D. Thái Bình
A. Sông Cả.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Đồng Nai.
A. An Giang
B. Bạc Liêu
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.
B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa
A. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.
B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng
C. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ
D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
A. hải văn và sinh vật
B. sinh vật và thủy triều.
C. hải văn và dòng biển
D. nhiệt độ và độ muối.
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Cấu trúc địa hình đa dạng.
D. Địa hình ít chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới
B. phía đông Thái Bình dương, khu vực kinh tế sôi động
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước
B. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007
D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Cà Mau
B. Sóc Trăng
C. Trà Vinh.
D. Bến Tre
A. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc
B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao
C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng
D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
C. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp
D. Phát triển nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt
B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng
C. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông
D. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247