A. đà điểu châu Phi.
B. chim cánh cụt hoàng đế.
C. bồ nông châu Úc.
D. kền kền.
A. châu chấu.
B. giun đất.
C. đỉa.
D. trai sông.
A. con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. chi sau và đuôi to khỏe.
C. sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
A. vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra.
B. vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
C. vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
D. vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo.
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 3, 5, 7.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4.
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.
A. trùng roi xanh.
B. trùng biến hình.
C. trùng giày.
D. thủy tức.
A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.
B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.
C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 3,4
D. 1
A. vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.
B. vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.
C. vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.
D. các phương án trên đều đúng.
A. tê giác.
B. voi.
C. ngựa.
D. cừu.
A. chi sau.
B. chi trước.
C. đuôi.
D. răng.
A. (1): hình quả trám, (2): rất dày, (3): chi trước.
B. (1): hình cầu, (2): rất mỏng, (3): lông.
C. (1): hình thoi, (2): rất mỏng, (3): chi sau.
D. (1): hình thoi, (2): rất dày, (3): lông.
A. tim 4 ngăn.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
C. có 1 vòng tuần hoàn.
D. nửa bên phải chứa máu đỏ tươi, nửa bên trái chứa máu đỏ thẫm.
A. chân khớp.
B. ruột khoang.
C. động vật nguyên sinh.
D. động vật có xương sống.
A. da và phổi.
B. chỉ bằng phổi.
C. hệ thống ống khí.
D. mang.
A. do sự phun trào núi lửa.
B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. do hoạt động của con người.
A. nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.
B. hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.
C. đơn giản, dễ thực hiện.
D. tiết kiệm chi phí.
A. ngành Động vật có xương sống.
B. ngành Giun dẹp.
C. ngành Ruột khoang.
D. ngành Động vật nguyên sinh.
A. (1): biến nhiệt, (2): đẻ trứng.
B. (1): biến nhiệt, (2): đẻ con.
C. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ trứng.
D. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ con.
A. giảm trọng lượng khi bay.
B. giảm sức cản của không khí khi bay.
C. chim bay chậm hơn.
D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.
A. là động vật biến nhiệt.
B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.
C. tim 3 ngăn.
D. phát triển qua biến thái.
A. bồ câu.
B. chim ưng.
C. chim đại bàng.
D. chim sẻ.
A. tim 4 ngăn.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. ở mỗi nửa tim, có van giữa tâm thất và tâm nhĩ.
D. ở giữa hai bên tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh.
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 1,2,3,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247