A. lạp thể.
B. ti thể.
C. chu kỳ Canvin.
D. màng tilacôit.
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự co dãn của hệ tiêu hóa.
D. sự co bóp của hệ tuần hoàn.
A. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
B. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ cuối nguyên phân.
C. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình giảm phân.
A. Gen đã bị ĐB thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
B. Dạng đột biến gen này đuợc gọi là ĐB dịch khung.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.
A. (2), (3), (9).
B. (4), (7), (8).
C. (1), (4), (8).
D. (4), (5), (6).
A. số lượng cá thể phải nhiều.
B. quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
D. kiểu hình trội phải trội hoàn toàn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AA và AA
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. Aa và Aa
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e.
B. ld, 2b, 3a, 4c, 5e.
C. ld, 2d, 3b, 4e, 5a.
D. le, 2a, 36, 4c, 5a.
A. Đều có thể làm xuất hiện các KG mới trong quần thể.
B. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
C. Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tính invitro.
B. Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưõng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng.
D. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
B. Hệ sinh thái biển.
C. Hệ sinh thái rạn san hô.
D. Hệ sinh thái vườn – ao – chuồng.
A. Ti thể và ribôxôm.
B. Bộ máy gôngi và lục lạp.
C. Nhân và ti thể.
D. Ti thể và lục lạp.
A. (1), (2), (3) và (5).
B. (1), (2), (4) và (5).
C. (1), (2), (4) và (6).
D. (3), (4), (5) và (6).
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
B. Số gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN.
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN.
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm.
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào.
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất.
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. đột biến.
B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép.
B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép.
C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi.
D. Ở nhiệt độ 10°C, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do đó có sức sản xuất thấp.
A. (1), (3), (6), (7).
B. (2), (5), (6), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (4), (5), (6), (7).
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 8
B. 4
C. 3
D. 2
A. Serine - Alanin - Serine - Arginine.
B. Arginine - Serine - Alanin - Serine.
C. Serine - Arginine - Alanin - Serine.
D. Arginine - Serine - Arginine - Serine.
A. Các tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác gen, bốn cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể và xảy ra liên kết hoàn toàn.
B. Bốn cặp gen quy định các tính trạng đều phân li độc lập.
C. Các tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen và có xảy ra liên kết không hoàn toàn.
D. Hai cặp gen phân li độc lập do vậy tạo 16 tổ hợp giao tử
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
A. 16,67%
B. 12,25%
C. 25,33%
D. 15,2%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247