A. Châu Á giảm, châu Phi tăng
B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm
D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi
B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên
D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
A. Trung Quốc, Campuchia
B. Trung Quốc, Lào
C. Thái Lan, Campuchia
D. Lào, Campuchia
A. địa hình
B. độ vĩ
C. độ lục địa
D. mạng lưới sông ngòi
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C. địa hình và hoàn lưu khí quyển
D. hoạt động của bão và gió Tín phong
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Titan
D. Bô-xít
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
A. Đông Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Trung và Nam Bắc Bộ
D. Tây Bắc Bộ
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. Địa hình cao nhất nước ta
D. Hướng núi chính là vòng cung
A. Tháng I
B. Tháng VIII.
C. Tháng XII
D. Tháng III
A. Vũ Quang
B. Bạch Mã
C. Tràm Chim
D. U Minh Thượng
A. Cả
B. Thương
C. Lục Nam
D. Cầu
A. Đà
B. Lục Nam
C. Cầu
D. Thương
A. vùng biển Bắc Trung Bộ
B. vùng biển Bắc Bộ
C. vùng biển Nam Trung Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
A. Đông Bắc
B. Tây Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
A. Sơn nguyên rộng
B. Bán bình nguyên
C. Đồi núi thấp
D. Đồi núi cao
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
C. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
A. Ngập lụt
B. Hạn hán
C. Lũ quét
D. Động đất
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Hồng
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý
B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý
C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý
D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý
A. Là một biển tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài
B. Suy giảm về số lượng thành phần loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm về kiều hệ sinh thái
A. Đồng Văn
B. Sơn La
C. Mộc Châu
D. Di Linh
A. ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B. ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C. ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D. ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Ninh Thuận
A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi
B. sự tác động mạnh mẽ của con người
C. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
D. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc - đông nam
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi
B. Đai nhiệt đới gió mùa
C. Đai xích đạo gió mùa
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
A. ùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.
B. vùng biển - vùng đất - vùng trời
C. vùng biển - vùng đồng bằng - vùng cao nguyên
D. vùng biển và thềm lục địa -vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. Bạch Hổ
B. Rạng Đông
C. Tiền Hải
D. Kiên Lương
A. vùng có lượng mưa quá lớn
B. địa hình thấp, bằng phẳng
C. mưa lớn và triều cường
D. thủy triều dâng cao
A. Quỳ Châu
B. Cổ Định
C. Tĩnh Túc
D. Lũng Cú
A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
B. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu
A. địa hình cao đón gió gây mưa
B. gió Tín phong mang mưa đến
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247