Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 GDCD Top 4 Đề thi Học kì 2 GDCD 6 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Học kì 2 GDCD 6 có đáp án !!

Câu 2 : Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào

A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia

B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi

C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển

D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển

Câu 4 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào

A. Nhóm quyền bảo vệ

B. Nhóm quyền sống còn

C. Nhóm quyền phát triển

D. Nhóm quyền tham gia

Câu 5 : Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào

A. Nhóm quyền phát triển

B. Nhóm quyền sống còn

C. Nhóm quyền bảo vệ

D. Nhóm quyền tham gia

Câu 8 : Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào

A. Chủ tịch nước cho phép

B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam

C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

D. Cả A,B, C

Câu 9 : Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam

A. Giấy khai sinh

B. Hộ chiếu

C. Chứng minh thư

D. Cả A,B, C

Câu 11 : Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào?

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 12 : Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 13 : Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 14 : Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 15 : Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3

A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổ

D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi

Câu 16 : Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào

A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ

B. Đường hàng không, đường bộ

C. Đường thủy, đường hàng không

D. Cả A và B

Câu 17 : Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì

A. Vai trò của tự học

B. Vai trò của tự nhận thức

C. Vai trò của việc học

D. Vai trò của cá nhân

Câu 18 : Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?

A. Quốc hội

B. Chủ tịch nước

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục

D. Tổng Bí thư

Câu 19 : Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?

A. Tính nhân đạo

B. Tính nhân văn

C. Tính bình đẳng

D. Cả A và B

Câu 20 : Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?

A. Giáo dục mầm non

B. Giáo dục tiểu học

C. Giáo dục THCS

D. Cả A,B, C

Câu 21 : Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do không chính đáng

B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật

C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang

D. Bắt giữ người do nghi ngờ

Câu 22 : Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm của công dân?

A. Hai học sinh đang gây gổ với nhau tại sân trường

B. Hai hàng xóm đang cãi nhau

C. Chị B bịa đặt, nói xấu người khác

D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm chìa khóa

Câu 23 : Công dân bị bắt khi có quyết định hoặc phê chuẩn của cơ quan nhà nước nào?

A. Tòa án

B. Viện Kiểm sát

C. Công an tỉnh

D. Cả A, B

Câu 24 : Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người

A. Công an

B. Những người mà pháp luật cho phép

C. Bất kỳ người nào

D. Viện Kiểm sát

Câu 25 : Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào

A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Nam không vi phạm quyền nào

C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 27 : Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử

D. Cả A và B

Câu 28 : Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác

A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi

B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà

C. Bắt người theo quy định của Tòa án

D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm

Câu 29 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt hình thức nào

A. Phạt cảnh cáo

B. Cải tạo không giao giữ

C. Phạt tù

D. Cả A,B, C

Câu 30 : A là bạn thân của B, do thích đọc truyện conan nên B hay sang nhà A mượn, có lần nhà A không có ai ở nhà, B tự ý mở cửa lên phòng của A trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây

A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 31 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt bao nhiêu năm tù

A. Từ 3 tháng đến 1 năm

B. Từ 2 tháng đến 1 năm

C. Từ 5 tháng đến 2 năm

D. Từ 7 tháng đến 2 năm

Câu 32 : Công dân có quyền được các cơ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép nói đến quyền nào của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 34 : Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được quy định tại điều nào, hiến pháp năm nào

A. Điều 19, Hiến pháp 2011

B. Điều 20, Hiến pháp 2011

C. Điều 21, Hiến pháp 2013

D. Điều 22, Hiến pháp 2013

Câu 35 : Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có ý nghĩa là?

A. Bảo vệ chỗ ở của công dân

B. Ngăn chặn các hành vi tự ý khám xét nhà

C. Tôn trọng chỗ ở của người khác

D. Cả A,B, C

Câu 36 : Đọc trộm tin nhắn của bạn học cùng lớp vi phạm quyền nào?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử

D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 39 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền nào

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền dân chủ

D. Quyền tự do cơ bản

Câu 40 : Được xem thư tín, điện thoại, điện tín của người khác khi nào

A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Người đó cho phép

C. Đọc giùm người bị khiếm thị

D. Cả A,B, C

Câu 41 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là

A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật

C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

Câu 42 : Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là?

A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân

B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ

C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân

D. Đảm bảo sự công bằng cho mỗi cá nhân

Câu 43 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

A. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi

B. Trả lại thư vì không đúng tên người nhận

C. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị

D. Bóc xem các thư bị gửi nhầm

Câu 44 : Đọc trộm tin nhắn của bạn học cùng lớp vi phạm quyền nào

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử.

D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 46 : Công dân có quyền được các cơ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép nói đến quyền nào của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 47 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt bao nhiêu năm tù?

A. Từ 3 tháng đến 1 năm

B. Từ 2 tháng đến 1 năm

C. Từ 5 tháng đến 2 năm

D. Từ 7 tháng đến 2 năm

Câu 49 : Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được quy định tại điều nào, hiến pháp năm nào

A. Điều 19, Hiến pháp 2011

B. Điều 20, Hiến pháp 2011

C. Điều 21, Hiến pháp 2013

D. Điều 22, Hiến pháp 2013

Câu 50 : Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có ý nghĩa là

A. Bảo vệ chỗ ở của công dân

B. Ngăn chặn các hành vi tự ý khám xét nhà.

C. Tôn trọng chỗ ở của người khác

D. Cả A,B, C

Câu 51 : Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm của công dân?

A. Hai học sinh đang gây gổ với nhau tại sân trường

B. Hai hàng xóm đang cãi nhau

C. Chị B bịa đặt, nói xấu người khác

D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm chìa khóa

Câu 52 : Công dân bị bắt khi có quyết định hoặc phê chuẩn của cơ quan nhà nước nào?

A. Tòa án

B. Viện Kiểm sát

C. Công an tỉnh

D. Cả A, B

Câu 53 : Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người

A. Công an

B. Những người mà pháp luật cho phép

C. Bất kỳ người nào

D. Viện Kiểm sát

Câu 54 : Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào

A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Nam không vi phạm quyền nào

C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 55 : Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục

A. Bình đẳng

B. Không bình đẳng

C. Dân chủ

D. Công khai

Câu 56 : Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì

A. Vai trò của tự học

B. Vai trò của tự nhận thức

C. Vai trò của việc học

D. Vai trò của cá nhân

Câu 57 : Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành

A. Quốc hội

B. Chủ tịch nước

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục

D. Tổng Bí thư

Câu 58 : Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?

A. Tính nhân đạo

B. Tính nhân văn

C. Tính bình đẳng

D. Cả A và B

Câu 59 : Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?

A. Giáo dục mầm non

B. Giáo dục tiểu học

C. Giáo dục THCS

D. Cả A,B, C

Câu 60 : Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 61 : Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm.

B. Biển báo nguy hiểm.

C. Biển hiệu lệnh.

D. Biển chỉ dẫn

Câu 62 : Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 63 : Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Câu 64 : Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3

A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổiA. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi

D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi

Câu 65 : Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu

A. Luật Quốc tịch Việt Nam

B. Luật hôn nhân và gia đình

C. Luật đất đai

D. Luật trẻ em

Câu 67 : Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?

A. Chủ tịch nước cho phép

B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam

C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

D. Cả A,B, C

Câu 68 : Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?

A. Giấy khai sinh

B. Hộ chiếu

C. Chứng minh thư

D. Cả A,B, C

Câu 72 : Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?

A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia

B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi

C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển

D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển

Câu 73 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào

A. Nhóm quyền bảo vệ

B. Nhóm quyền sống còn

C. Nhóm quyền phát triển

D. Nhóm quyền tham gia

Câu 74 : Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào

A. Nhóm quyền phát triển

B. Nhóm quyền sống còn

C. Nhóm quyền bảo vệ

D. Nhóm quyền tham gia

Câu 75 : Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?

A. Luật giáo dục và đào tạo

B. Luật trẻ em

C. Luật giáo dục nghề nghiệp

D. Luật giáo dục

Câu 76 : Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm

A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa

C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức

D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên

Câu 77 : Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ?

A. Học sinh dân tộc Tày được đi học

B. 40 tuổi vẫn được đi học

C. Nam và nữ đều được đi học như nhau

D. Cả A,B, C

Câu 78 : An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa 

A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học

B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học

C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật

D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học

Câu 79 : Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục

A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên

B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học

C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ

D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học

Câu 80 : Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục

A. Bình đẳng

B. Không bình đẳng

C. Dân chủ

D. Công khai

Câu 81 : Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì

A. Vai trò của tự học

B. Vai trò của tự nhận thức

C. Vai trò của việc học

D. Vai trò của cá nhân

Câu 82 : Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?

A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ

B. Đường hàng không, đường bộ

C. Đường thủy, đường hàng không

D. Cả A và B

Câu 83 : Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên vỉa hè. Theo luật hiện hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu

A. 30.000đ - 400.000đ

B. 50.000đ - 400.000đ

C. 60.000đ - 400.000đ

D. 70.000đ - 400.000đ

Câu 85 : Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là

A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông

B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông

C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông

D. Cả A,B, C

Câu 86 : Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam

A. Trẻ em mồ côi cha mẹ

B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài

C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam

D. Cả A,B, C

Câu 87 : Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu

A. 100.000đ - 150.000đ

B. 100.000đ - 200.000đ

C. 200.000đ - 300.000đ

D. 200.000đ - 400.000đ

Câu 88 : Trường hợp nào sau đây không là công dân nước CHXHCN Việt Nam 

A. Trẻ em bị bỏ rơi

B. Trẻ em bị mất cha

C. Người bị phạt tù chung thân

D. Trẻ em là con nuôi

Câu 89 : Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật

A. Bảo vệ và bảo đảm

B. Bảo vệ và duy trì

C. Duy trì và phát triển

D. Duy trì và bảo đảm

Câu 90 : Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu

A. Luật Quốc tịch Việt Nam

B. Luật hôn nhân và gia đình

C. Luật đất đai

D. Luật trẻ em

Câu 94 : Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quyền?

A. 54 điều, 29 quyền

B. 53 điều, 25 quyền

C. 52 điều, 27 quyền

D. 51 điều, 23 quyền

Câu 95 : Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?

A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em

B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em

C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em

D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em

Câu 98 : Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác

A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi

B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà

C. Bắt người theo quy định của Tòa án

D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm

Câu 99 : Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử

D. Cả A và B

Câu 100 : Nghi ngờ anh V là người lấy cắp xe máy của mình nên ông N đã tung tin nói xấu anh V trên facebook. Việc làm này của ông N đã vi phạm quyền nào

A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Ông N không vi phạm quyền nào

C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 102 : Hành vi nào không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

A. Tự ý xông vào nhà người khác

B. Xông vào nhà hàng xóm tìm con gà bị mất

C. Bắt đối tượng truy nã đang lần trốn tại đó

D. Công an xã tự ý khám xét nhà người dân

Câu 104 : Chỉ được khám xét nhà người khác khi nào?

A. Khi có quyết định của Tòa án hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát

B. Khi nghi ngờ có hành vi phạm tội

C. Khi có công văn của Toàn án

D. Khi có công văn của Viện Kiểm sát

Câu 105 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt hình thức nào

A. Phạt cảnh cáo

B. Cải tạo không giao giữ

C. Phạt tù

D. Cả A,B, C

Câu 106 : A là bạn thân của B, do thích đọc truyện conan nên B hay sang nhà A mượn, có lần nhà A không có ai ở nhà, B tự ý mở cửa lên phòng của A trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây?

A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 108 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền nào

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền dân chủ

D. Quyền tự do cơ bản

Câu 109 : Được xem thư tín, điện thoại, điện tín của người khác khi nào

A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Người đó cho phép

C. Đọc giùm người bị khiếm thị

D. Cả A,B, C

Câu 110 : Khi phát hiện bạn cùng bàn đọc trộm cuốn nhật ký cá nhân của mình em sẽ làm gì

A. Quát bạn thật to cho cả lớp biết tính xấu của bạn

B. Nói nhỏ với bạn lần sau không nên làm như vậy vi xâm phạm đến quyền riêng tư cá nhân

C. Nói với cô giáo để cô xử lý

D. Không chơi với bạn nữa

Câu 111 : Quyền đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín được nêu tại điều nào và hiến pháp năm nào?

A. Điều 21, Hiến pháp 2013

B. Điều 22, Hiến pháp 2013B. Điều 22, Hiến pháp 2013

C. Điều 23, Hiến pháp 2013

D. Điều 24, Hiến pháp 2013

Câu 112 : Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người

A. Công an

B. Những người mà pháp luật cho phép

C. Bất kỳ người nào

D. Viện Kiểm sát

Câu 113 : Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào

A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Nam không vi phạm quyền nào

C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 116 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền nào

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền dân chủ

D. Quyền tự do cơ bản

Câu 117 : Được xem thư tín, điện thoại, điện tín của người khác khi nào

A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Người đó cho phép

C. Đọc giùm người bị khiếm thị

D. Cả A,B, C

Câu 118 : Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?

A. Luật giáo dục và đào tạo

B. Luật trẻ em

C. Luật giáo dục nghề nghiệp

D. Luật giáo dục

Câu 119 : Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm

A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa

C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức

D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên

Câu 120 : Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây

A. Học sinh dân tộc Tày được đi học

B. 40 tuổi vẫn được đi học

C. Nam và nữ đều được đi học như nhau

D. Cả A,B, C

Câu 121 : An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ?

A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học

B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học

C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật

D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học

Câu 122 : Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục

A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên

B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học

C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ

D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học

Câu 124 : Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì?

A. Vai trò của tự học

B. Vai trò của tự nhận thức

C. Vai trò của việc học

D. Vai trò của cá nhân

Câu 125 : Luật giáo dục do cơ quan nào ban hànhLuật giáo dục do cơ quan nào ban hành

A. Quốc hội

B. Chủ tịch nước

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục

D. Tổng Bí thư

Câu 126 : Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do không chính đáng

B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật

C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang

D. Bắt giữ người do nghi ngờ

Câu 127 : Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm của công dân

A. Hai học sinh đang gây gổ với nhau tại sân trường

B. Hai hàng xóm đang cãi nhau

C. Chị B bịa đặt, nói xấu người khác

D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm chìa khóa

Câu 128 : Công dân bị bắt khi có quyết định hoặc phê chuẩn của cơ quan nhà nước nào?

A. Tòa án

B. Viện Kiểm sát

C. Công an tỉnh

D. Cả A, B

Câu 129 : Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người

A. Công an

B. Những người mà pháp luật cho phép

C. Bất kỳ người nào

D. Viện Kiểm sát

Câu 130 : Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi phạm quyền nào ?

A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Nam không vi phạm quyền nào

C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 132 : Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử

D. Cả A và B

Câu 133 : Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác

A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi

B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà

C. Bắt người theo quy định của Tòa án

D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm

Câu 134 : Hành vi nào không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?

A. Tự ý xông vào nhà người khá

B. Xông vào nhà hàng xóm tìm con gà bị mất

C. Bắt đối tượng truy nã đang lần trốn tại đó

D. Công an xã tự ý khám xét nhà người dân

Câu 136 : Chỉ được khám xét nhà người khác khi nào

A. Khi có quyết định của Tòa án hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát

B. Khi nghi ngờ có hành vi phạm tội

C. Khi có công văn của Toàn án

D. Khi có công văn của Viện Kiểm sát

Câu 137 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt hình thức nào

A. Phạt cảnh cáo

B. Cải tạo không giao giữ

C. Phạt tù

D. Cả A,B, C

Câu 138 : A là bạn thân của B, do thích đọc truyện conan nên B hay sang nhà A mượn, có lần nhà A không có ai ở nhà, B tự ý mở cửa lên phòng của A trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây

A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 139 : Công dân có quyền được các cơ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép nói đến quyền nào của công dân ?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

Câu 140 : Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt bao nhiêu năm tù?

A. Từ 3 tháng đến 1 năm

B. Từ 2 tháng đến 1 năm

C. Từ 5 tháng đến 2 năm

D. Từ 7 tháng đến 2 năm

Câu 142 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là

A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật

C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân

Câu 143 : Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là

A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân

B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ

C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân

D. Đảm bảo sự công bằng cho mỗi cá nhân

Câu 144 : Đọc trộm tin nhắn của bạn học cùng lớp vi phạm quyền nào?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền bầu cử và ứng cử

D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 145 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi

B. Trả lại thư vì không đúng tên người nhận

C. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị

D. Bóc xem các thư bị gửi nhầm

Câu 148 : Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền nào

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Quyền dân chủ

D. Quyền tự do cơ bản

Câu 149 : Được xem thư tín, điện thoại, điện tín của người khác khi nào

A. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Người đó cho phép

C. Đọc giùm người bị khiếm thị

D. Cả A,B, C

Câu 150 : Bạn M thường chốn học để đi chơi, nên mẹ thường đưa đi học và ngồi chờ đến khi tan học đón về, nếu không bạn lại đi chơi. Em có nhận xét gì về bạn M?

A. M là người có ý thức học tập

B. M là người chưa có ý thức học tập

C. N là người lười biếng

D. N là người vô ý thức

Câu 151 : Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm công ty còn hơn. Em sẽ khuyên bạn N như thế nào?

A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển

B. Mặc kệ bạn

C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền

D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình

Câu 153 : Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?

A. Trẻ em mồ côi cha mẹ

B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài

C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam

D. Cả A,B, C

Câu 154 : Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào

A. Biển báo cấm

B. Biển báo nguy hiểm

C. Biển hiệu lệnh

D. Biển chỉ dẫn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247