A. Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Việt Trì, Nam Định
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình
B. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông, hướng núi chính.
C. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển, lãnh thổ hẹp ngang
D. Hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa Đông Bắc
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động.
B. Độ ẩm tương đối không khí cao.
C. Tổng lượng mưa trong năm lớn
D. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
A. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. Vị trí địa lí kết hợp hình thể.
A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn
C. Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
D. Nền kinh tế nước ta đáp ứng đủ nhu cầu việc làm cho lao động
A. Hà Nội
B. Hải Phòng.
C. Biên Hòa
D. Hạ Long
A. Phanxipăng.
B. Pu Trà
C. Phu Luông
D. Phu Hoạt
A. Đắk Lắk.
B. Pleiku.
C. Kon Tum
D. Lâm Viên
A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng
B. Gia tăng tự nhiên cao, tính mùa vụ phổ biến
C. Đô thị hóa chậm, công nghiệp hóa hạn chế
D. Trồng trọt chiếm ưu thế, nghề phụ hạn chế.
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang
C. Cà Mau
D. Đà Lạt.
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
A. Đa dạng các hoạt động kinh tế.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Mở rộng các loại hình đào tạo.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
A. Sóc Trăng
B. Cà Mau
C. Kiên Giang
D. Bạc Liêu.
A. Làm ruộng bậc thang.
B. Bón phân hóa học
C. Đào hố vẩy cá.
D. Tích cực trồng rừng.
A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí
B. Thay đổi cơ cấu tuổi, khai thác hợp lí tài nguyên
C. Giảm bớt số lao động, nâng cao chất lượng sống
D. Giải quyết vấn đề việc làm, giảm gia tăng dân số
A. 11, 8, 10
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11.
D. 10, 8, 9.
A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa, độ dốc của địa hình
C. Nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, đất đá vụn bở và dễ bóc mòn
A. Lục Nam.
B. Chảy.
C. Gâm.
D. Lô
A. Cận xích đạo gió mùa
B. Ôn đới gió mùa
C. Cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
A. Ngành nông - lâm - ngư phát triển.
B. Tác động của quá trình công nghiệp hoá.
C. Đời sống dân thành thị ngày càng cao.
D. Phân bổ lại dân cư giữa các khu vực.
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước tăng.
B. Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Nhà nước giảm, thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm.
A. Kinh.
B. Thái.
C. Tày.
D. Mường.
A. Lạch Giang.
B. Ba Lat.
C. Trà Lí.
D. Văn Úc.
A. Vùng thấp Tây Nguyên
B. Thung lũng khuất gió miền Bắc
C. Đồng bằng Nam Bộ.
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Việc đào đất và đắp để ngăn lũ diễn ra từ lâu đời.
B. Lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời.
C. Mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa.
D. Địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt
A. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
B. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước
C. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước
D. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Miền Bắc
D. Miền Trung
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hoà.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
A. Lai Châu.
B. Quảng Ninh
C. Điện Biên
D. Lạng Sơn.
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí
D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc
A. Các dòng biển nóng hoạt động suốt năm.
B. Gió hướng Đông Nam thổi vào gây mưa
C. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa.
D. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
A. Sử dụng hợp lí.
B. Đào hố vẩy cá
C. Làm ruộng bậc thang
D. Đẩy mạnh thâm canh
A. Sơn La.
B. Kon Tum
C. Lâm Viên.
D. Pleiku.
A. Gia tăng nhiệt độ trong mùa hạ.
B. Phân mùa khí hậu giữa các vùng.
C. Phân hoá khí hậu theo độ cao.
D. Thay đổi lượng mưa theo độ cao
A. Lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao
B. Có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp
C. Kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi
D. Đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc
B. Tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí địa lí, hướng núi chính
C. Địa hình đồi núi cao, hướng núi chính, hoạt động của gió mùa.
D. Nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247