A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ.
A. Nam Côn Sơn và sông
B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long
D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.
A. đông bắc – tây nam
B. vòng cung
C. đông – tây.
D. tây bắc - đông nam.
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
A. địa hình đa dạng và cao hơn
B. gồm các khối núi và cao nguyên.
C. hướng núi tây bắc - đông nam
D. địa hình hẹp ngang và kéo dài
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh
B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi
C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
A. Bình Định.
B. Quảng Nam
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
B. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
C. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. nóng và khô
B. lạnh và ẩm
C. lạnh và khô
D. nóng và ẩm.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi
B. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh.
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt
D. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
A. hình dạng lãnh thổ
B. vị trí địa lí và hình thể
C. vị trí địa lí và khí hậu
D. hình thể và địa hình
A. titan
B. dầu khí
C. sa khoáng
D. vàng.
A. thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ
B. có địa hình thấp và bằng phẳng.
C. cao ở phía tây, thấp dần ra biển
D. bị chia cắt thành nhiều ô
A. tây nam
B. đông nam.
C. đông bắc
D. tây bắc
A. Pu Đen Đinh
B. Đông Triều
C. Hoàng Liên Sơn
D. Trường Sơn.
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
A. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
D. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.
A. Điện Biên
B. Cà Mau.
C. Khánh Hòa
D. Hà Giang
A. xâm thực – bồi tụ.
B. mài mòn – bồi tụ
C. xói mòn – rửa trôi
D. xâm thực – mài mòn
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm khoảng 12,50C
D. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.
A. nhiệt đới, cận xích đạo
B. cận nhiệt gió mùa
C. ôn đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
A. sông Hồng.
B. sông Đồng Nai
C. sông Mê Công (ở Việt Nam)
D. sông Thu Bồn.
A. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
D. sinh vật nhiệt đới nước ta phong phú đa dạng
A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa
C. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau
D. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió
A. Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. nóng và khô
B. lạnh, mưa phùn
C. lạnh, khô
D. lạnh và ẩm.
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Lào Cai
D. Hà Giang
A. Sin Chài, Sơn La, Hủa Phan.
B. Sin Chài, Sơn La, Đồng Văn
C. Sin Chài, Sơn La, Mộc Châu
D. Sìn Chài, Sơn La, Di Linh
A. đông nam.
B. tây bắc
C. tây nam
D. đông bắc
A. nội thủy
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải
A. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển
B. các đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ.
C. đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
D. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247