Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đức Cơ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Đức Cơ

Câu 1 : Vai trò của rừng đối với môi trường là?

A. cung cấp gỗ và củi

B. cân bằng sinh thái.

C. cung cấp dược liệu

D. tài nguyên du lịch.

Câu 2 : Mùa bão nước ta có đặc điểm?

A. chậm dần từ Bắc vào Nam

B. ở miền Trung sớm nhất

C. Nam Bộ có bão mạnh nhất

D. Bắc Bộ có bão mạnh muộn

Câu 3 : Đặc điểm không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là?

A. tập trung một số nơi

B. có các ngành trọng điểm

C. tương đối đa dạng

D. có sự chuyển dịch rõ rệt.

Câu 4 : Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là?

A. Cửu Long và Nam Côn Sơn

B. Na Dương và Nam Côn Sơn

C. Nam Côn Sơn và sông Hồng

D. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng

Câu 5 : Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là?

A. rừng ngập mặn

B. có các ngư trường

C. nhiều bãi biển

D. bãi triều rộng

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?

A. Hà Nội, Nha Trang.

B. Thái Nguyên, Hạ Long

C. Long Xuyên, Đà Lạt

D. Vũng Tàu, Pleiku.

Câu 15 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?

A. Đà Lạt.

B. Buôn Mê Thuột.

C. Phan Thiết

D. Đồng Xoài

Câu 20 : Cho bảng số liệu:TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a

B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma

C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan

D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin

Câu 21 : Cho biểu đồ sau:

A. Phi-lip-pin tăng không liên tục

B. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin

C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan

D. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin

Câu 22 : Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do?

A. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng

B. nằm trên đường di cư, di lưu của sinh vật

C. vị trí hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến

D. vị trí ở trung tâm của bán đảo Đông Dương

Câu 23 : Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do?

A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.

B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

C. phân bố lao động chưa đều

D. trình độ lao động chưa cao

Câu 24 : Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta thấp hơn so với số dân nông thôn là biểu hiện?

A. nông nghiệp có bước phát triển

B. điều kiện sống ở nông thôn cao.

C. điều kiện sống ở thành thị thấp

D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.

Câu 25 : Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm?

A. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu

B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa

C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu

D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao

Câu 26 : Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay?

A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển

B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt

C. các khâu sản xuất hiện đại hóa toàn bộ

D. nông nghiệp thâm canh trình độ rất cao.

Câu 27 : Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản được thuận lợi hơn nhờ?

A. người dân có nhiều kinh nghiệm

B. dịch vụ thủy sản, công nghệ chế biến

C. đẩy mạnh khai thác rừng ngập mặn.

D. khắc phục được thiên tai, bệnh dịch

Câu 28 : Giao thông đường sông nước ta hiện nay?

A. tuyến đường dày đặc khắp cả nước

B. tập trung chủ yếu ở vùng miền núi

C. phương tiện vận tải ít được cải tiến

D. trang thiết bị cảng sông hiện đại

Câu 29 : Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để?

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.

C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.

D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.

Câu 30 : Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong những năm qua là?

A. dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng

B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú được đầu tư, nâng cấp

C. nền kinh tế phát triển, điều kiện sống được nâng lên.

D. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn rất phong phú.

Câu 31 : Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng là?

A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.

C. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa

D. da dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 32 : Giá trị sản xuất công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp chủ yếu là do?

A. nguồn lao động có trình độ cao còn hạn chế

B. không chủ động được nguyên liệu sản xuất.

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa phát huy.

D. các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ

Câu 33 : Tây Nguyên thu hút nhiều lao động đến chủ yếu là do?

A. có cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển rất nhanh

B. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp

C. vùng đã có sự thu hút vốn đầu tư nước ngoài

D. ó nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển mạnh.

Câu 34 : Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại những lợi ích chủ yếu là?

A. du lịch sinh thái, thủy sản, nguồn nước để sản xuất

B. phù sa, nguồn nước để sinh hoạt cho dân cư, du lịch.

C. mang lại nước tưới cho cây trồng, du lịch miệt vườn

D. thủy sản, phù sa, nước ngọt để rửa phèn mặn cho đất

Câu 35 : Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019:

A. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử

B. Qui mô và cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử

C. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

Câu 36 : Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới

B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

Câu 37 : Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi?

A. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng

B. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt

C. nguồn nước tưới dồi dào, địa hình đồi núi.

D. Kinh nghiệm của người dân, có nguồn vốn.

Câu 38 : Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là?

A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận

B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động

C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.

D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247