A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ - OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
A. biểu hiện chỉ khi ở trạng thái đồng hợp tử.
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
A. gen trội.
B. gen lặn.
C. gen đa alen.
D. gen đa hiệu.
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
A. 0%
B. 100%
C. 25%
D. 50%
A. các cơ thể nhân sơ.
B. các sinh vật nhân thực
C. các tế bào nguyên thủy.
D. toàn bộ sinh giới
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh
C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
A. Tính đa dạng về loài tăng.
B. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
D. Lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
A. Dạng không tan.
B. Cả dạng tan và không tan.
C. Không hấp thụ dạng nào.
D. Chỉ hấp thụ dạng tan.
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Mề.
D. Dạ dày.
A. Bề mặt cơ thể.
B. Hệ thống ống khí.
C. Hệ thống tấm mang.
D. Hệ thống phổi và ống khí.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. Nếu đột biến điểm xảy ra tại vùng mã hóa của operon Lac, operon sẽ không thể tạo ra sản phẩm cuối cùng.
B. Nếu trong môi trường không có mặt lactose, enzyme ARN polymerase vẫn có thể tương tác với vùng vận hành O để tiến hành quá trình phiên mã.
C. Trong điều kiện môi trường không có lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein điều hòa bám vào enzyme ARN polymerase dẫn đến ức chế phiên mã.
D. Sản phẩm sau quá trình phiên mã của operon Lactose là một chuỗi mARN hoàn chỉnh có thể tham gia vào quá trình dịch mã.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. DdXMXm × ddXMY.
B. DdXMXM × DdXMY.
C. DdXMXm × DdXMY.
D. ddXMXm × DdXMY.
A. AB/ab × AB/ab hoặc Ab/aB × Ab/aB.
B. Ab/aB × Ab/aB.
C. Ab/aB × Ab/aB hoặc Ab/aB × AB/ab.
D. AaBb × AaBb.
A. A = 0,25; a = 0,75.
B. A = 0,75; a = 0,25.
C. A = 0,4375; a = 0,5625.
D. A = 0,5625; a = 0,4375.
A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A. có kiểu gen nhân giống nhau.
B. không thể sinh sản hữu tính.
C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
A. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
B. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
C. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
D. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quẩn thể mới.
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
D. cá khai thác quá mức động vật nổi.
A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn.
B. Từ 2°C đến 44°C là giới hạn sống của cá chép.
C. Từ 5,6°C đến 42°C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. Săn bắt động vật hoang dã.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
D. chăn thả gia súc.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 24.
B. 48.
C. 132.
D. 660.
A. D-A-C-E.
B. B-D-C-E.
C. D-B-C-E.
D. A-C-B-D.
A. 3 đực quăn : 1 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng.
B. 3 đực quăn : 3 đực thẳng : 1 cái quăn : 1 cái thẳng.
C. 9 đực quăn : 3 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng.
D. 2 đực quăn : 6 đực thẳng : 5 cái quăn : 3 cái thẳng.
A. 4, 5, 6
B. 1, 2, 4, 6
C. 2, 5
D. 2, 6
A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O.
A. Ab//aB, f = 40%
B. AB//ab, f = 30%
C. AB//aB, f = 20%
D. AB//ab, f = 40%
A. 27/36.
B. 29/36.
C. 26/32.
D. 64/81.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247